- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ẩn giấu thông tin / Nguyễn Đức Tuấn. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2021. - 138tr.; 24cmTóm tắt: Tổng quan về ẩn giấu thông tin, viết phủ, viết phủ với ảnh số, viết phủ trong các tệp âm thanh, ẩn giấu dữ liệu trong các bộ phim, truyền thông tin mật với mạng xã hội▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | BẢO MẬT THÔNG TIN | AN TOÀN THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 005.8 / Â121GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.010012; MD.010013
»
MARC
-----
|
|
2/. Bạn có thể "mở khoá" mật mã không? : Lược sử hấp dẫn về mật mã và mật mã học / Ella Schwartz; Minh hoạ: Lily Williams; Nguyễn Ngọc Anh Thư dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2021. - 150tr.; 23cmTóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện lịch sử và lời giải cho cách dịch các ký tự, con số và ký hiệu mật mã thành câu chữ có thể hiểu được, kèm theo các mật mã đơn giản để tự mình khám phá▪ Từ khóa: MẬT MÃ | KHÁM PHÁ▪ Ký hiệu phân loại: 652 / B105C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.024914; MA.024915
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo mật trên mạng : Bí quyết và giải pháp / VN-Guide. - H. : Thống kê, 2000. - 647tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp đầy đủ và chi tiết các khía cạnh về bảo mật trên mạng: Từ quét thông tin đến dò chỗ yếu của mật mã, không an toàn khi nối mạng = Phương pháp quay số, toàn bộ đệm, không an toàn khi cung cấp Web và Email; đề cập các thủ tục bảo mật, kiểm toán và dò xâm nhập cho mạng UNIX (kể cả Linux), Windows, NT/95/98 và Novell▪ Từ khóa: TIN HỌC | MẠNG NOVELL NETWARE | BẢO MẬT▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / B108M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004048
»
MARC
-----
|
|
4/. Bảo mật trong Windows server 2003 / Minh Mẫn. - H. : Thống kê, 2003. - 233tr.; 21cmTóm tắt: Tổng quan về tính năng an toàn bao gồm các tính năng chính của mô hình bảo mật trong họ Microsoft Windows 2003 như sự xác thực mạng và điều khiển truy cập bằng Active Directory; Sử dụng Authorization Manager để tích hợp vào các trình ứng dụng tính năng điều khiển sự truy cập dựa vào vai trò người dùng có liên quan đến các chức năng công việc..▪ Từ khóa: BẢO MẬT | HỆ ĐIỀU HÀNH | PHẦN MỀM WINDOWS | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 005.7 / B108M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005306; MD.005307
»
MARC
-----
|
|
5/. Bảo mật thông tin nơi công sở : Những điều bạn không thể không biết / Brain Works dịch; Minh Hà thực hiện. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 123tr.; 21cmTóm tắt: Đưa ra 50 điều cần lưu ý bằng 50 tình huống và cách xử lý nhằm bảo mật thông tin nơi công sở▪ Từ khóa: TÌNH HUỐNG | BẢO MẬT THÔNG TIN | CÔNG SỞ▪ Ký hiệu phân loại: 650.14 / B108M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011007; MA.011008
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh chứng nghiệm phương hệ can tỳ : Tiêu hoá - gan mật / Trần Khiết. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1988. - 95tr.; 19cmTóm tắt: Các bệnh tiêu chảy, viêm loét dạ dày - tá tràng, viêm đại tràng mãn, viêm túi mật, viêm gan, xơ gan cổ trướng, vàng da, ... các bài thuốc chữa từng loại bệnh theo phương pháp y học cổ truyền▪ Từ khóa: BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | GAN | MẬT | ĐIỀU TRỊ | ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B256CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000411
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh học gan mật tuỵ / Hà Văn Mạo, Vũ Bằng Đình. - H. : Y học, 2009. - 875tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về giải phẫu gan và đường mật, các hội chứng và bệnh học gan, các bệnh đường mật và tuỵ▪ Từ khóa: GAN | TUỴ | MẬT | BỆNH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 617.4 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004194; ME.004195
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh tiêu hoá gan - mật / Hoàng Trọng Thảng. - H. : Y học, 2002. - 366tr.; 27cmTóm tắt: Gồm: Phần 1, triệu chứng học lâm sàng và cận lâm sàng giúp phát hiện, đánh giá các triệu chứng lâm sàng để từ đó chỉ định các phương pháp thăm dò cần thiết cho việc xác định chẩn đoán và loại trừ các bệnh khác có bệnh cảnh tương tự thường gọi là hội chứng; phần 2, bệnh học: đề cập đến các bệnh thường có ở nước ta▪ Từ khóa: BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | GAN | MẬT▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000351
»
MARC
-----
|
|
9/. Bí ẩn cung đình Trung Hoa / Nguyễn Hữu Trí biên dịch. - H. : Thanh niên, 1999. - 191tr.; 18cm▪ Từ khóa: BÍ MẬT | CUNG ĐÌNH | TRUNG QUỐC | TRUNG QUỐC | VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / B300Â▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.004889
»
MARC
-----
|
|
10/. Bí mật hormon và môi trường / Masachi Oshi; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 105tr.; 21cm. - (Tủ sách Tri thức khoa học)Tóm tắt: Gồm các phần: Sự biến đổi môi trường dẫn đến những biến đổi khác thường về hormon sinh vật, bản chất và tác dụng khác của hormon môi trường, Mức độ nguy hiểm của hoá chất đối với sức khoẻ con người, chất điôxin có nguy hại gì?..▪ Từ khóa: BÍ MẬT | HOCMON | MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 612.4 / B300M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002836
»
MARC
-----
|
|
|
|
|