- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Antarctic diary / Written and illustrated by Trish Hart. - Ohio : SRA/ McGraw-Hill, 1994. - 24p. : Ill. (some col.); 26cmTóm tắt: Sách tập hợp những tranh vẽ về chim cánh cụt, hải âu, cá heo...của tác giả trong suốt chuyến đi đến Nam cực▪ Từ khóa: SINH VẬT | ĐỘNG VẬT | NAM CỰC | NHẬT KÍ▪ Ký hiệu phân loại: 591.998 / A105D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000032
»
MARC
-----
|
|
2/. An toàn sinh học / Lê Gia Hy, Khuất Hữu Thanh. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2012. - 214tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Giới thiệu đại cương về an toàn sinh học, vi sinh vật và an toàn sinh học. Công nghệ DNA tái tổ hợp. Nguyên tắc xây dựng phòng thí nghiệm an toàn sinh học và kỹ thuật. Quản lý an toàn sinh học ở Việt Nam và tổ chức tập huấn về an toàn sinh học▪ Từ khóa: SINH HỌC | BIẾN ĐỔI GEN | PHÒNG THÍ NGHIỆM | VI SINH VẬT | AN TOÀN▪ Ký hiệu phân loại: 570.28 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004037; MC.004038; MC.004039
»
MARC
-----
|
|
3/. 365 ngày tìm hiểu thế giới sinh vật / Đào Đăng Trạch Thiên biên dịch. - H. : Thanh niên, 1999. - 363tr.; 19cmTóm tắt: Với hơn 1000 tranh ảnh cách giới thiệu nhiều về động vật, thực vật như: Loài hươu sao ở rừng Nghệ Tỉnh hay cây trà đã được khám phá cách nay hơn 5000 năm dùng để uống giải khát... Ngoài ra, sách cũng cung cấp thêm những kiến thức mới về bảo vệ môi trường thiên nhiên, bảo vệ động vật quý hiếm▪ Từ khóa: SINH VẬT | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 570 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001745; MC.001746
»
MARC
-----
|
|
4/. Bách khoa tự nhiên : Mở mang kiến thức, khơi dậy tiềm năng / Tùng Ca dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 126tr.; 29cm. - (Bách khoa cho trẻ em)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các loài sinh vật ở vùng cực, rừng ôn đới, rừng mưa, đồng cỏ, hoang mạc, núi và hang động, các sinh cảnh nước ngọt...▪ Từ khóa: SINH VẬT | BÁCH KHOA THƯ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 570 / B102KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.012125 - Đã cho mượn: ND.012126
»
MARC
-----
|
|
5/. Bách khoa khoa học / Phạm Cao Hoàn, Phạm Hải, Đỗ Đức Công, Nguyễn Bá Chuyên. - H. : Phụ nữ, 1997. - 337tr.; 27cmTóm tắt: Sách giới thiệu khảo sát về động lực, điện lực, từ lực và nghiên cứu về thế giới sinh vật, từ cây trồng cho đến các loại côn trùng và động vật có vú▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | KHOA HỌC | ĐIỆN | SINH VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 001 / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001578
»
MARC
-----
|
|
6/. Bí ẩn về trái đất loài người và sinh vật / Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh biên dịch. - H. : Công an Nhân dân, 2004. - 279tr.; 19cm. - (Điều bí ẩn thế giới chưa giải đáp được)Tóm tắt: Gồm: Điều bí ẩn của trái đất, điều bí ẩn của biển cả, điều bí ẩn về nhân loại, điều bí ẩn về động vật, điều bí ẩn về thực vật▪ Từ khóa: LOÀI NGƯỜI | SINH VẬT | TRÁI ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 570 / B300Â▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002777
»
MARC
-----
|
|
7/. Bờ biển : Những đồ vật và công việc cần làm. Những thí nghiệm dễ làm. Học cách quan sát và ghi chép / David Burnie; Nguyễn Trung dịch. - In lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2006. - 56tr.; 21cm. - (Tủ sách: Khám phá Dành cho lứa tuổi 10 - 14)Xuất bản với sự chuyển nhượng bản quyền của Nhà xuất bản Dorling KindersleyTóm tắt: Những kiến thức phổ thông về bờ biển, sự tạo sóng, thuỷ triều, phân vùng nước. Giới thiệu một số loại động vật, sinh vật sống ở bờ biển▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SINH VẬT | SÁCH THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / B460B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000647
»
MARC
-----
|
|
8/. Cá và sinh vật độc hại ở biển / Nguyễn Khắc Hường. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1992. - 178tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu vài nét về cá, về sinh vật độc hại ở biển và thành phần loài động vậtđộc hại như cá có hàm răng nguy hiểm, răng móc giết người, gai nhọn với tuyến độc, độc tố chết người và cá có dòng điện sinh vật nguy hiểm▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | CÁ BIỂN | CÁ | SINH VẬT BIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 597 / C100V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000569
»
MARC
-----
|
|
9/. Các hợp chất tự nhiên trong sinh vật biển Việt Nam / Lâm Ngọc Trâm chủ biên, Đỗ Tuyết Nga, Nguyễn Phi Đính, Phạm Quốc Long. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 194tr.; 27cmTóm tắt: Sách đề cập đến các hợp chất tự nhiên trong một số loài thực vật, động vật biển được thu thập trong các vùng biển Việt Nam, nhằm góp phần đánh giá toàn diện nguồn lợi sinh vật biển, định hướng khai thác, phát triển kinh tế và sử dụng hợp lý nguồn lợi▪ Từ khóa: SINH VẬT BIỂN | HỢP CHẤT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 593 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001797
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang vi sinh vật y học / Lê Huy Chính chủ biên, Nguyễn Vũ Trung. - H. : Y học, 2005. - 171tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày ngắn gọn, dễ hiểu về các vi khuẩn, virus, nấm và ký sinh trùng có vai trò quan trọng trong y học được xếp theo các họ và những đặc điểm chung để độc giả dễ tham khảo▪ Từ khóa: VI SINH VẬT | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004041
»
MARC
-----
|
|
|
|
|