- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bí mật về hormon / Masachi Oshi; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 113tr.; 21cm. - (Tủ sách Tri thức khoa học)Tóm tắt: Gồm: Thành phần hoá học của hormon, tác dụng của hormon, hormon và quá trình tiến hoá của hệ thống nội tiết, mối quan hệ của hormon hệ thống nội tiết với các cơ quan khác trong cơ thể, hormon và bệnh tật, hormon thực vật, môi trường và hormon▪ Từ khóa: HOCMON | TUYẾN NỘI TIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 612.4 / B300M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002806
»
MARC
-----
|
|
2/. Dược lý học : Dùng cho đào tạo bác sĩ đa khoa - Mã số: Đ.01.Y.14 / Đào Văn Phan chủ biên, Nguyễn Thị Giáng Hương, Nguyễn Trọng Thông. - H. : Giáo dục, 2007. - 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếT.1. - 247tr.Tóm tắt: Dược lý học đại cương, thuốc tác dụng trên hệ thần kinh thực vật và hệ thần kinh trung ương. Hoá học trị liệu, thuốc tác dụng trên cơ quan và trên máu, chuyển hoá và mô. Hormon và các thuốc điều chỉnh rối loạn nội tiết.; Điều trị ngộ độc thuốc cấp tính..▪ Từ khóa: DƯỢC LÍ HỌC | GIÁO TRÌNH | TUYẾN NỘI TIẾT | ĐIỀU TRỊ | THẦN KINH THỰC VẬT | HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 615 / D557L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003800
»
MARC
-----
|
|
3/. Hormon và nội tiết học - nội tiết học phân tử / Lê Đức Trình. - H. : Y học, 2012. - 238tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Đại cương về hormon và nội tiết học. Giới thiệu những tuyến nội tiết chính cùng sự chuyển hoá và tác dụng sinh học của các hormon thuộc mỗi tuyến. Giải thích cơ chế tác dụng của hormon ở mức độ tế bào và phân tử lên các mô và tế bào đích, qua trung gian của những thụ thể hormon và các thông tin thứ hai như: AMP vòng, GMP vòng, Inositoltriphosphat▪ Từ khóa: TUYẾN NỘI TIẾT | HOCMON | NỘI TIẾT HỌC PHÂN TỬ | NỘI TIẾT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.4 / H434V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005837; ME.005838
»
MARC
-----
|
|
4/. Khái luận về nhi khoa / Waldoe Nelson; Nguyễn Sĩ Cần, Đặng Phương Kiệt dịch. - H. : Y học, 1982. - 25cmT.3. - 563tr.Tóm tắt: Nghiên cứu nhi khoa: hệ tim mạch, sự phát triển hệ thống tạo máu và các bệnh máu. Giải phẫu học và sinh lý học hệ thống tiết niệu, nội tiết, sinh dục, hệ thần kinh. Các chứng co giật thường gặp ở trẻ em và các rối loạn chuyển hoá▪ Từ khóa: NHI KHOA | BỆNH HỆ TIM MẠCH | BỆNH MÁU | TIẾT NIỆU | TUYẾN NỘI TIẾT | THẦN KINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / KH103L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000257; ME.000258
»
MARC
-----
|
|
5/. Khái luận về nhi khoa / Waldoe Nelson; Nguyễn Sĩ Cần, Đặng Phương Kiệt dịch. - H. : Y học, 1983. - 25cmT.4. - 379tr.Tóm tắt: Nghiên cứu nhi khoa: hệ tim mạch, sự phát triển hệ thống tạo máu và các bệnh máu. Giải phẫu học và sinh lý học hệ thống tiết niệu, nội tiết, sinh dục, hệ thần kinh. Các chứng co giật thường gặp ở trẻ em và các rối loạn chuyển hoá▪ Từ khóa: NHI KHOA | BỆNH HỆ TIM MẠCH | BỆNH MÁU | TIẾT NIỆU | TUYẾN NỘI TIẾT | THẦN KINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / KH103L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000259; ME.000260
»
MARC
-----
|
|
6/. Nội khoa cơ sở : Triệu chứng học nội khoa. - Tái bản lần thứ 5 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2000; 27cmT.1. - 2 tậpTóm tắt: Gồm nhiều chương, mỗi chương giới thiệu một cách hệ thống về các phương pháp thăm khám và thăm dò của một bộ máy như: Tim mạch, hô hấp, tiêu hoá, nội tiết▪ Từ khóa: NỘI KHOA | TIM MẠCH | HÔ HẤP | TIÊU HOÁ | TUYẾN NỘI TIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 616 / N452KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002017
»
MARC
-----
|
|
|
|
|