- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cẩm nang đào tạo ngành dệt may. - Tp. Hồ Chí Minh : Trung tâm đào tạo dệt may quốc tế, 2008. - 170tr.; 21cmTóm tắt: Cẩm nang nhằm cung cấp cho doanh nghiệp thông tin về các khoá đào tạo ngành dệt may. Các kỹ năng kinh doanh chuyên ngành, kiến thức vật liệu dệt may, kiểm soát các rủi ro trong kinh doanh, thanh toán quốc tế, quản trị nguồn nhân lực ngành dệt may: các kỹ năng làm việc hiệu quả, quản lý nhân sự, kỹ năng lãnh đạo, trách nhiệm xã hội, danh sách khách hàng,.▪ Từ khóa: DỆT MAY | CẨM NANG | ĐÀO TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 677 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009564
»
MARC
-----
|
|
2/. Công nghệ in hoa trên sản phẩm dệt may / Nguyễn Văn Mai. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2012. - 1129tr. : Hình vẽ; 24cmTóm tắt: Trình bày khái quát về công nghệ in hoa, các phương pháp in hoa, kĩ thuật trong công nghệ in hoa trên sản phẩm dệt may, kĩ thuật chế tạo khuôn in, nguyên lý chế tạo khuôn in lưới, công nghệ in bằng thuốc nhuộm và các công nghệ in khác▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | DỆT MAY | IN HOA▪ Ký hiệu phân loại: 667 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007670; MD.007671
»
MARC
-----
|
|
3/. Dệt - Nhuộm với môi trường / Đặng Trấn Phòng. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2017. - Hình vẽ, bảng. - 24cmT.2. - 135tr.Tóm tắt: Trình bày những vấn đề sinh thái và môi trường trong in hoa hàng dệt và trong xử lý cuối cùng hàng dệt▪ Từ khóa: NHUỘM | DỆT | CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 667 / D258NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008782; MD.008783
»
MARC
-----
|
|
4/. Gia công tơ sợi hoá học / C. Rieckert; Trần Nhật Chương dịch; Nguyễn Văn Ký, Cao Hữu Trượng hiệu đính. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1987. - 19cmT.2. - 136tr.Tóm tắt: Cấu tạo và đặc tính của xơ hoá học dạng cắt ngắn. Quá trình công nghệ kéo sợi, se sợi, dệt vải, dệt kim, nhuộm, hoàn tất sợi vải hoá học và pha xơ ngắn, bó xơ. Một số kỹ thuật mới tạo nhung và khâu đan▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP DỆT | TƠ HOÁ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 677 / GI-100C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000553
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình chuẩn bị dệt / Trần Minh Nam. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2017. - 147tr. : Minh hoạ; 24cm. - (Tủ sách Ngành dệt may - Da giầy và Thời trang)Tóm tắt: Trình bày quá trình chuẩn bị sợi dọc và chuẩn bị sợi ngang trong kĩ thuật sản xuất vải dệt thoi gồm các công đoạn: Quấn ống, mắc sợi, hồ sợi, luồn, nối tiếp sợi dọc, quấn suốt và làm ẩm sợi ngang▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | DỆT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 677 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008780; MD.008781
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình công nghệ không dệt / Trần Công Thế. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 180tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu để sản xuất các " sản phẩm không dệt "; phân tích ảnh hưởng của nguyên liệu đến công nghệ và chất lượng sản phẩm; trình bày những vấn đề cơ bản của công nghệ sản xuất " sản phẩm không dệt " theo phương pháp khô; Giới thiệu những đặc tính của " sản phẩm không dệt " và phạm vi sử dụng sản phẩm▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ KHÔNG DỆT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 677 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003679; MD.003680
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình kỹ thuật dệt thoi / Trần Minh Nam. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2011. - 159tr. : Minh hoạ; 24cmĐTTS ghi: Trường Đại học Bách khoa Hà NộiTóm tắt: Đề cập đến những vấn đề lý thuyết cơ bản về dệt thoi, bao gồm: Truyền động của máy dệt, tạo miệng vải, đưa sợi ngang, đập sợi ngang, tự động thay suốt, tự động thay thoi, hãm sợi dọc, tở sợi dọc, cuộn vải và các bộ phận an toàn của máy dệt▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ DỆT | DỆT THOI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 677 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007424; MD.007425
»
MARC
-----
|
|
8/. Hiệp định RCEP - Cơ hội và thách thức với ngành hàng dệt may của Việt Nam. - H. : Công Thương, 2023. - 250tr. : Bảng, biểu đồ; 24cmĐTTS ghi: Bộ Công ThươngTóm tắt: Giới thiệu thông tin cơ bản về Hiệp định RCEP, các cam kết của Hiệp định với ngành hàng dệt may. Thực trạng xuất khẩu mặt hàng dệt may của Việt Nam và thị phần của mặt hàng này tại thị trường RCEP. Các quy định thị trường cơ bản, cùng với đó là những cơ hội và thách thức đối với các doanh nghiệp Việt Nam khi xuất khẩu sang các thị trường thành viên của hiệp định▪ Từ khóa: HIỆP ĐỊNH RCEP | CƠ HỘI | XUẤT KHẨU | DỆT MAY | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 382.09597 / H307Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.027495; MA.027496
»
MARC
-----
|
|
9/. Nghề dệt cổ truyền người Chăm / Sakaya. - H. : Văn hoá dân tộc, 2003. - 236tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Làng dệt của người Chăm Mỹ Nghiệp; Nghề dệt của người Chăm Mỹ Nghiệp; Nhận xét, so sánh, kiến nghị, giải pháp▪ Từ khóa: DÂN TỘC CHĂM | DỆT | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 746.09597 / NGH250D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003711; MG.003712
»
MARC
-----
|
|
10/. Nghề dệt, nghề thêu cổ truyền Việt Nam / Bùi Văn Vượng. - H. : Thanh niên, 2010. - 187tr.; 21cm. - (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)Tóm tắt: Gồm các chương : Vài nét về lịch sử nghề dệt và nghề thêu; Các làng nghề dệt, các làng nghề thêu Việt Nam▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | VĂN HOÁ DÂN TỘC | NGHỀ DỆT | NGHỀ THÊU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.09597 / NGH250D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007093; MD.007094
»
MARC
-----
|
|
|
|
|