- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bài tập phổ nghiệm NMR / Nguyễn Phúc Đàm chủ biên, Nguyễn Trọng Tuân, Ngô Quốc Luân.... - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2020. - 270tr.; 26cmTóm tắt: Tóm tắt về lý thuyết, hướng dẫn cách giải một số bài tập về phổ NMR; Phổ 1H-NMR; Phổ 13C-NMR và DEPT; Phổ 2D-NMR▪ Từ khóa: BÀI TẬP | PHỔ | HOÁ PHÂN TÍCH | CỘNG HƯỞNG TỪ PHÂN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 543.076 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006305
»
MARC
-----
|
|
2/. Các phương pháp phổ học trong hoá học hữu cơ / Nguyễn Thanh Hồng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2007. - 463tr.; 24cmTóm tắt: Đề cập đến các phổ học: Hồng ngoại, raman, cộng hưởng từ hạt nhân và phổ khối lượng. Mô tả các chiều mới trong phổ học cộng hưởng từ hạt nhân và giới thiệu chiến lược chung cho việc xác định cấu trúc của saponin dựa trên cơ sở các kĩ thuật công hưởng từ hạt nhân▪ Từ khóa: CỘNG HƯỞNG | PHỔ HỒNG NGOẠI | HOÁ HỌC HỮU CƠ | PHỔ HỌC PHÂN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 547 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003221
»
MARC
-----
|
|
3/. Công nghệ sinh học : Dùng cho sinh viên ĐH, CĐ chuyên và không chuyên ngành CNSH, giáo viên và học sinh THPT / Nguyễn Như Hiền. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2007. - 27cmT.1 : Sinh học phân tử và tế bào - Cơ sở khoa học của công nghệ sinh học. - 227tr.Tóm tắt: Gồm 3 phần chính: Sinh học phân tử; Sinh học tế bào và cơ sở phân tử; Tế bào của công nghệ gen và công nghệ tế bào▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | SINH HỌC | TẾ BÀO | PHÂN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003115
»
MARC
-----
|
|
4/. Công nghệ sinh học : Dùng cho sinh viên ĐH, CĐ chuyên và không chuyên ngành CNSH, giáo viên và học sinh THPT / Nguyễn Như Hiền. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009 : Hình vẽ, bảng; 27cmT.1 : Sinh học phân tử và tế bào - Cơ sở khoa học của công nghệ sinh học. - 5 tậpTóm tắt: Trình bày khái niệm về công nghệ sinh học và sự ra đời, phát triển của sinh học phân tử, sinh học tế bào. Kỹ thuật gen đến công nghệ sinh học và nuôi cấy tế bào đến công nghệ tế bào▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | SINH HỌC PHÂN TỬ | SINH HỌC TẾ BÀO | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003652; MC.003653
»
MARC
-----
|
|
5/. Công nghệ sinh học : Dùng cho sinh viên ĐH, CĐ chuyên và không chuyên ngành CNSH, giáo viên và học sinh THPT / Nguyễn Như Hiền. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo viên, 2011. - 28cmT.1 : Sinh học phân tử và tế bào - Cơ sở khoa học của công nghệ sinh học. - 227tr.Tóm tắt: Giới thiệu chung về công nghệ sinh học; Sự ra đời và phát triển của sinh học phân tử, sinh học tế bào đối với công nghệ sinh học▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | SINH HỌC PHÂN TỬ | DỊCH HỌC TẾ BÀO | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004063; MC.004064
»
MARC
-----
|
|
6/. Cơ sở của hoá học các hợp chất cao phân tử / A. A. Xtrêpikheep, V. A. Đêrêvitskaia, G. L. Slônhimxki; Ngô Tiến Phúc, Đặng Kim Hạnh, Phạm Trọng Uyên, Đỗ Phổ dịch; Nguyễn Quốc Tín hiệu đính. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1977. - 409tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày những luận điểm chung quan trọng nhất của hoá học các hợp chất cao phân tử và cơ sở nghiên cứu sâu các ngành khác nhau thuộc môn khoa học này (hoá học xenlulôza, prôtêin, kỹ thuật hoá học các chất dẻo, cao su, sợi hoá học)▪ Từ khóa: HOÁ HỌC | HỢP CHẤT | POLIME | CAO PHÂN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 547 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000022; MC.000507
»
MARC
-----
|
|
7/. Cơ sở sinh học phân tử / Lê Duy Thành chủ biên, Đỗ Lê Thăng, Đinh Đoàn Long, Trần Thị Hồng. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2014. - 331tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về sinh học phân tử, các loại tế bào và các đại phân tử. Cấu trúc, chức năng và phương pháp phân tích protein. Cấu trúc và động thái của ADN. Kỹ thuật thao tác trên ADN. Mã di truyền, biểu hiện của gen và điều hoà sự hữu hiệu của gen▪ Từ khóa: SINH HỌC PHÂN TỬ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 572.8 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004644; MC.004645
»
MARC
-----
|
|
8/. Cơ sở sinh học vi sinh vật / Nguyễn Thành Đạt. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2007. - Hình vẽ, bảng. - 24cmT.1. - 312tr.Tóm tắt: Đối tượng, lịch sử và các phương pháp nghiên cứu vi sinh vật, tế bào học vi sinh vật, virut học, dinh dưỡng và sinh trưởng phát triển của vi sinh vật, trao đổi chất ở vi sinh vật▪ Từ khóa: VIRUT HỌC | SINH HỌC PHÂN TỬ | VI SINH VẬT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 579 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004121; MC.004122
»
MARC
-----
|
|
9/. Cơ sở lí thuyết hoá học : Dùng cho các trường đại học kỹ thuật / Nguyễn Đình Chi. - Tái bản lần thứ 17. - H. : Giáo dục, 2010. - Hình vẽ, bảng. - 21cmPh.1 : Cấu tạo chất. - 135tr.Tóm tắt: Trình bày các kiến thức về cấu tạo nguyên tử, cấu tạo phân tử, liên kết hoá học, hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học và các trạng thái tợp hợp của vật chất▪ Từ khóa: LIÊN KẾT HOÁ HỌC | CẤU TẠO CHẤT | HOÁ HỌC | NGUYÊN TỬ | PHÂN TỬ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 541 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004132; MC.004133
»
MARC
-----
|
|
10/. Chẩn đoán bệnh động vật theo kỹ thuật sinh học phân tử / Nguyễn Ngọc Hải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2014. - 303tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Nguyên lý chẩn đoán bệnh, một số kỹ thuật phân tử ứng dụng trong chẩn đoán bệnh động vật, chẩn đoán bệnh do vi khuẩn, và chẩn đoán bệnh do virus▪ Từ khóa: BỆNH ĐỘNG VẬT | CHẨN ĐOÁN | KĨ THUẬT | SINH HỌC PHÂN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003504; MF.003505
»
MARC
-----
|
|
|
|
|