- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. 36 bài thực hành bảng lập bảng vẽ kiến trúc bằng máy tính / Nguyên Phương biên soạn. - H. : Thanh niên, 2003. - 234tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn các bước cơ bản trong hoạt động thiết kế bản vẽ như: Tìm hiểu các dòng lệnh thường dùng, cách thiết lập trang bản vẽ, định tỷ lệ trong AUTOCAD và các bài thực hành chuyên sâu như: Điều chỉnh các mặt cắt, thay đổi màu cho đối tượng, hiển thị các linetype..▪ Từ khóa: PHẦN MỀM AUTOCAD | BẢN VẼ KIẾN TRÚC | ĐỒ HOẠ MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005355; MD.005356
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài tập vẽ kỹ thuật xây dựng / Phạm Thị Lan, Nguyễn Thị Thảo Nguyên, Hoàng Công Vũ.... - H. : Xây dựng, 2021. - 123tr.; 27cmTóm tắt: Nội dung trình bày 10 bài tập thực hành tương ứng với 10 bản vẽ kỹ thuật bao gồm: Bản vẽ dầm bê tông cốt thép, bản vẽ sàn bê tông cốt thép, bản vẽ khung bê tông cốt thép, bản vẽ móng bê tông cốt thép, bản vẽ kết cấu thép,..▪ Từ khóa: KĨ THUẬT XÂY DỰNG | BẢN VẼ | THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 624.071 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009920; MD.009921
»
MARC
-----
|
|
3/. Bản vẽ kỹ thuật : Tiêu chuẩn quốc tế / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn dịch. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa. - H. : Giáo dục, 1998. - 399tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 44 tiêu chuẩn quốc tế về bản vẽ kỹ thuật nói chung và bản vẽ kỹ thuật cơ khí nói riêng▪ Từ khóa: BẢN VẼ KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 604.2 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003871; MD.003872
»
MARC
-----
|
|
4/. Bản vẽ xây dựng tiêu chuẩn quốc tế / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn biên dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2007. - 315tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu 36 tiêu chuẩn chung quốc tế về bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ xây dựng nói riêng. Biểu diễn quy ước và đơn giản hoá. Kí hiệu bằng hình vẽ-sơ đồ▪ Từ khóa: BẢN VẼ KĨ THUẬT | THIẾT BỊ XÂY DỰNG | BẢN VẼ | XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 692.02 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006111; MD.006112
»
MARC
-----
|
|
5/. Hệ thống quản lý bản vẽ : TCVN 219-227. - H. : Khoa học, 1967. - 76tr.; 27cm. - (Tiêu chuẩn Nhà nước)Tóm tắt: Gồm các tiêu chuẩn về sản phẩm và các phần cấu thành của sản phẩm, các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật, khung tên và bản kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | QUẢN LÍ | BẢN VẼ | TCVN 219-66 | TCVN 220-66 | TCVN 221-66 | TCVN 222-66 | TCVN 223-66 | TCVN 224-66 | TCVN 225-66 | TCVN 226-66 | TCVN 227-66▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / H250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001397
»
MARC
-----
|
|
6/. Hướng dẫn phác thảo và thiết kế kiến trúc / Trương Văn Ngự, Nguyễn Hữu Hướng, Lê Việt Thạch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 427tr. : Hình vẽ; 29cmTóm tắt: Giới thiệu bản vẽ thiết kế. Thiết kế và bản vẽ thiết kế nhà ở. Sơ đồ vị trí, sàn, mặt bằng sàn, mái, bản vẽ trắc địa▪ Từ khóa: THIẾT KẾ | KIẾN TRÚC | BẢN VẼ | NHÀ▪ Ký hiệu phân loại: 729 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003793
»
MARC
-----
|
|
7/. Sử dụng Autocad 2008 : Dùng chung AutoCAD 2007 / Nguyễn Hữu Lộc. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 579tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng AutoCad 2008 để hoàn thiện một bản vẽ thiết kế hai chiều: cách thiết lập bản vẽ mẫu theo TCVN, các lệnh vẽ và tạo hình 2, hiệu chỉnh bằng GRIPS, phương pháp vẽ các hình chiếu vuông góc..▪ Từ khóa: BẢN VẼ KĨ THUẬT | PHẦN MỀM TIN HỌC | THIẾT KẾ KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 005.3 / S550D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006440; MD.006441
»
MARC
-----
|
|
8/. Tạo các tiện ích thiết kế trong AutoCAD / Nguyễn Hữu Lộc, Nguyễn Thanh Trung. - In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 258tr.; 24cmTóm tắt: Cung cấp các kiến thức và các thuật giải để tạo các tiện ích thiết kế trên Autocard cụ thể trong: căn bản về tuỳ biến, dạng đường và mẫu mặt cắt, tạo các đối tượng shape và font chữ, các menu tự tạo, thanh công cụ, ngôn ngữ Diesel, lập trình với Autocard và công cụ, ngôn ngữ Diesel, lập trình với Autocard và tiện ích Express tools▪ Từ khóa: BẢN VẼ | TIN HỌC ỨNG DỤNG | PHẦN MỀM AUTOCAD | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THIẾT KẾ | CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.365 / T108C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005795; MD.005796
»
MARC
-----
|
|
9/. Thiết bị khí sinh học KT31 / Nguyễn Quang Khải. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2008. - 91tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những nét cơ bản về thiết bị KT31 và tuyển tập bản vẽ thiết kế thiết bị KT31.▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | KHÍ SINH HỌC | THIẾT BỊ | BẢN VẼ▪ Ký hiệu phân loại: 665.7 / TH308B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007110; MD.007111
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình vẽ bóng trên bản vẻ kiến trúc / Hoàng Văn Thân chủ biên; Dương Tiến Thọ, Đoàn Như Kim, Nguyễn Văn Tuấn. - H. : Xây dựng, 2003. - 260tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Tóm tắt lý thuyết về vẽ bóng, đề bài và lời giải, ứng dụng Autocad để vẽ bóng▪ Từ khóa: BẢN VẼ KIẾN TRÚC | VẼ KIẾN TRÚC | VẼ BÓNG▪ Ký hiệu phân loại: 720.28 / V200B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003652
»
MARC
-----
|
|
|
|
|