- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bảng tra chữ Nôm miền Nam / Vũ Văn Kính. - Tp. Hồ Chí Minh : Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, 1994. - 131tr.; 21cmTóm tắt: Phần 1: Sắp xếp theo thứ tự A, B, C. tra từ chữ Quốc ngữ sang Nôm. Phần 2: Sắp xếp theo nét viết trước của chữ Nôm, tra từ chữ Nôm sang Quốc ngữ▪ Từ khóa: CHỮ NÔM | BẢNG TRA | MIỀN NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / B106TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000160
»
MARC
-----
|
|
2/. Chữ Nôm và tiếng Việt qua bản giải âm Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh / Hoàng Thị Ngọ khảo cứu, phiên âm, chú giải. - Tái bản có chỉnh sửa. - H. : Văn học, 2022. - 308tr.; 21cmĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu Quốc họcTóm tắt: Giới thiệu và nghiên cứu bản giải âm Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh. Phiên âm, chú giải toàn bộ bản giải âm Phật thuyết và bảng từ vựng với hầu hết các từ thuần Nôm xuất hiện trong bản giải âm▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU | TIẾNG VIỆT | CHỮ NÔM | ĐẠO PHẬT▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / CH550N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.014361; MH.014362
»
MARC
-----
|
|
3/. Chữ Nôm - Nguồn gốc, cấu tạo, diễn biến / Đào Duy Anh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 299tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Nghiên cứu dấu vết xưa nhất của chữ Nôm và tìm hiểu về nguồn gốc, phương pháp cấu thành, diễn biến của chữ Nôm. Giới thiệu cách đọc chữ Nôm▪ Từ khóa: CHỮ NÔM | VIỆT NAM | CẤU TẠO | NGUỒN GỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / CH550N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007831; MB.007832
»
MARC
-----
|
|
4/. Điển cố văn học / Đinh Gia Khánh chủ biên, Nguyễn Thạch Giang, Kiều Thu Hoạch, Vương Lộc biên soạn. - H. : Văn học, 2009. - 507tr.; 21cmTóm tắt: Giải thích những điển cố Hán học trong văn học viết bằng chữ Nôm được xếp theo trật tự chữ cái▪ Từ khóa: CHỮ NÔM | VĂN HỌC | ĐIỂN CỐ | HÁN HỌC | GIẢI THÍCH▪ Ký hiệu phân loại: 895.92203 / Đ305C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004418; MB.004419
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình Hán Nôm dành cho du lịch / Phạm Văn Khoái. - In lần thứ 5. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007. - 373tr.; 21cmTóm tắt: Vai trò của văn hoá Hán Nôm trong hoạt động du lịch; cách viết chữ Hán, 6 phép cấu tạo, 214 bộ chữ hán; Hán nôm dành cho du lịch, thể loại văn bản và văn hoá, văn tự Hán Nôm theo vùng du lịch▪ Từ khóa: CHỮ HÁN | DU LỊCH | CHỮ NÔM▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004207
»
MARC
-----
|
|
6/. Học chữ Nôm / Vũ Văn Kính. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2020. - 158tr.; 21cmTóm tắt: Phân tích cách cấu tạo chữ Nôm, vài nét về chữ Nôm thế kỷ XVII và chữ Nôm miền Nam, mấy kinh nghiệm về đọc chữ Nôm, ưu khuyết điểm của chữ Nôm..▪ Từ khóa: CHỮ NÔM | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / H419CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007587; MB.007588
»
MARC
-----
|
|
7/. Học chữ Nôm / Vũ Văn Kính. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1995. - 187tr.; 19cmTóm tắt: Nguồn gốc lịch sử chữ Nôm, phân tích cách cấu tạo chữ Nôm, kinh nghiệm đọc chữ Nôm và bài tập về phiêm âm▪ Từ khóa: CHỮ NÔM | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / H419CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.001137; MB.001138
»
MARC
-----
|
|
8/. Khảo cứu về chữ Nôm Tày / Hoàng Hựu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 147tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Trình bày nguồn gốc và sự phát triển của chữ Nôm Tày; Cấu tạo chữ Nôm Tày và thơ ca viết bằng chữ Nôm Tày: Thể loại thơ ca, nội dung, nghệ thuật▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | CHỮ NÔM | DÂN TỘC TÀY | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / KH108C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008635
»
MARC
-----
|
|
9/. Một số vấn đề về chữ Nôm / Nguyễn Tài Cẩn, N. V. Xtankêvích. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1985. - 286tr.; 19cmTóm tắt: Phương thức cấu tạo, thời điểm xuất hiện, quá trình diễn biến và phương pháp đọc chữ Nôm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | CHỮ NÔM | CHỮ HÁN | VĂN TỰ CỔ | NHÀ LÝ | NHÀ TRẦN▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000043; MB.000044
»
MARC
-----
|
|
10/. Tên tự, tên hiệu các tác gia Hán Nôm Việt Nam / Trịnh Khắc Mạnh. - Tái bản, có chỉnh lí, bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 2012. - 751tr.; 24cmĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán NômTóm tắt: Giới thiệu hơn 100 tên tự, tên hiệu, đạo hiệu và các biệt hiệu khác nhau của gần 700 tác giả Hán Nôm Việt Nam cùng các tác phẩm văn thơ Hán Nôm của mỗi tác giả▪ Từ khóa: VĂN HỌC | NGÔN NGỮ | CHỮ NÔM | CHỮ HÁN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 929 / T254T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006582
»
MARC
-----
|
|
|
|
|