- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bách khoa toàn thư về thực vật, nấm và địa y = Encyclopaedia of plants, fungi and lichens for young readers : Phiên bản dành cho giới trẻ / Tereza Nemcova, Tomas Pernicky; Uyển dịch. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2021. - 47tr. : Hình vẽ; 28cmTóm tắt: Sách giúp bạn học được hàng trăm điều hay nhờ những kiến thức đa dạng và lý thú được tổng kết lại từ khắp nơi trên thế giới. Với những hình ảnh minh hoạ rực rỡ, tuyệt đẹp và các ghi chú đơn giản, dễ hiểu▪ Từ khóa: THỰC VẬT | NẤM | ĐỊA Y | BÁCH KHOA THƯ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 580.3 / B102KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011911
»
MARC
-----
|
|
2/. Bách khoa toàn thư về thực vật, nấm và địa y = Encyclopaedia of plants, fungi and lichens for young readers : Phiên bản dành cho giới trẻ / Tereza Nemcova, Tomas Pernicky; Uyển dịch. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2021. - 47tr. : Hình vẽ; 28cmTóm tắt: Sách giúp bạn học được hàng trăm điều hay nhờ những kiến thức đa dạng và lý thú được tổng kết lại từ khắp nơi trên thế giới. Với những hình ảnh minh hoạ rực rỡ, tuyệt đẹp và các ghi chú đơn giản, dễ hiểu▪ Từ khóa: THỰC VẬT | NẤM | ĐỊA Y | BÁCH KHOA THƯ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 580.3 / B102KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011359
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh đốm đen hại lạc và biện pháp phòng trừ : Sách chuyên khảo / Ngô Thị Mai Vi, Phan Thị Thu Hiền. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2022. - 131tr. : Hình ảnh; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu tính đa dạng phân tử, đặc tính sinh học, tính gây bệnh và một số biện pháp phòng chống nấm P. personata hại lạc▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | NẤM BỆNH | LẠC | BỆNH ĐỐM ĐEN▪ Ký hiệu phân loại: 633.3 / B256Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004181
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh nấm hại cây trồng / Nguyễn Ngọc Thuỳ, Nguyễn Mạnh Chinh. - H. : Nông nghiệp, 2017. - 175tr.; 21cmTóm tắt: Bao gồm các phần về đặc điểm chung của nấm hại cây và các bệnh do nấm gây ra, thành phần và mức độ phổ biến của các bệnh do nấm trên các loại cây trồng chủ yếu ở nước ta, phương pháp điều tra xác định và phòng trừ bệnh nấm hại cây trồng▪ Từ khóa: BỆNH NẤM | CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 632 / B256N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003828; MF.003829
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh nấm và điều trị / Nguyễn Thị Đào. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 95tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, diễn biến, phương pháp chuẩn đoán, điều trị một số bệnh nấm nông như: nấm móng do Candida, bệnh của tóc và lông, nấm bẹn, nấm tay và chân, nấm vùng râu, nấm do Candida▪ Từ khóa: BỆNH NẤM | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002825; ME.002826
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh nấm vùng nhiệt đới / Glenn S. Bulmer; Lê Ngọc Oanh dịch. - H. : Y học, 2001. - 419tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Giới thiệu nấm gây bệnh; bệnh nấm Blastomyces, Paracoccidioiodes và Sporỏtichum; bệnh nấm Coccidioides và bệnh nấm Histoplasma; các bệnh nấm da (Dermatophytoses); các bệnh nấm cơ hội; tạp nấm; các bệnh nấm bề mặt; bài tập tự đánh giá▪ Từ khóa: BỆNH NẤM▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002164
»
MARC
-----
|
|
7/. Các bệnh nấm thường gặp / Nguyễn Thị Đào. - H. : Từ điển Bách khoa, 2001. - 105tr.; 19cmTóm tắt: Giúp bạn tìm hiểu phần nào về bệnh nấm thường gặp như: Nấm nông và nấm sâu, cách phòng và điều trị các loại bệnh nấm▪ Từ khóa: NẤM BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002042; ME.002043
»
MARC
-----
|
|
8/. Công nghệ nuôi trồng nấm / Nguyễn Lân Dũng. - Tái bản lần thứ 5 có bổ sung. - H. : Nông nghiệp, 2017. - 252tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày về phương pháp nuôi trồng nấm và giới thiệu một số đặc điểm, cấu tạo, sinh thái, dinh dưỡng, giữ giống và nhân giống các loại nấm nuôi trồng▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | NUÔI TRỒNG | NẤM | CÔNG NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 635 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003826; MF.003827
»
MARC
-----
|
|
9/. Công nghệ sinh học cho nông dân / Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010; 19cmĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản .Q.5 : Nuôi trồng nấm. - 7 tậpTóm tắt: Giới thiệu về sự phát triển của nghề trồng nấm và những ứng dụng công nghệ sinh học trong trồng nấm. Đặc điểm sinh học và kỹ thuật trồng các loại nấm ăn, nấm rơm và nấm dược liệu▪ Từ khóa: NẤM ĂN | TRỒNG TRỌT | NẤM DƯỢC LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 635 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003148; MF.003149
»
MARC
-----
|
|
10/. Công nghệ nuôi trồng nấm / Nguyễn Lân Dũng. - Tái bản lần 3. - H. : Nông nghiệp, 2009; 21cmT.1. - 2 tậpTóm tắt: Nghiên cứu chung về phương pháp nuôi trồng nấm và giới thiệu một số đặc điểm, cấu tạo, sinh thái, dinh dưỡng, giữ giống và nhân giống các loại nấm nuôi trồng▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | NẤM | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 635 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002976; MF.002977
»
MARC
-----
|
|
|
|
|