- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh ngã nước trâu bò / Phan Địch Lân. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 131tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày tổng quát các bệnh đổ ngã của trâu bò nhằm phục vụ cho chăn nuôi, cán bộ kỹ thuật đi sâu chẩn đoán từng bệnh, hiểu rõ hơn về các loại thuốc điều trị, các loại côn trùng môi giới truyền bệnh hoặc các loại ốc truyền bệnh trung gian nào đó để phòng trị bệnh có hiệu quả▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | TRÂU | BÒ | BỆNH NGÃ NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / B256NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001413; MF.001414
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh trâu bò ở Việt Nam / Phạm Sỹ Lăng. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 336tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu những bệnh ở trâu bò, thuốc thú y cũng như kinh nghiệm trong phòng và điều trị bênh trâu, bò▪ Từ khóa: TRÂU | BÒ | BỆNH GIA SÚC | GIA SÚC | THUỐC THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001812; MF.001813
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh trâu bò và biện pháp phòng trị / Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân. - H. : Nông nghiệp, 1993. - 124tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những hiểu biết cơ bản về những bệnh thường gặp ở trâu bò nước ta, những kinh nghiệm và kỹ thuật phòng trị các bệnh này một cách có hiệu quả▪ Từ khóa: TRÂU | BÒ | BỆNH GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / B256TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000618
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang dành cho người nuôi trâu, bò / Trung tâm Unesco phổ biến kiến thức văn hoá - giáo dục cộng đồng sưu tầm, tuyển chọn; Mai Thạch Hoành dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 2005. - 157tr.; 19cm. - (Tủ sách Kiến thức nhà nông)Tóm tắt: Gồm 2 phần: Phương pháp nuôi bò sữa, bò thịt: Sinh lý tiêu hoá và sinh lý sinh sản của bò, thức ăn và nhu cầu, kỹ thuật nuôi, phòng trị một số bệnh thường gặp; Phương pháp nuôi trâu thịt, trâu sữa: những vấn đề chung, phương pháp nuôi trâu thịt, trâu mẹ và nghé sơ sinh, bệnh của trâu và biện pháp phòng trị▪ Từ khóa: BÒ | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | TRÂU▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002266; MF.002267
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2009. - 208tr.; 21cmTóm tắt: Vai trò, ý nghĩa của chăn nuôi trâu bò, đặc điểm sinh học và sinh thái của trâu bò. Nguồn gốc, sự thuần hoá và đặc điểm sinh vật học của trâu bò. Công tác giống, dinh dưỡng, thức ăn, chuồng trại nuôi trâu bò và kỹ thuật chăn nuôi trâu bò đực giống, trâu bò cái sinh sản, trâu bò sữa, trâu bò thịt▪ Từ khóa: BÒ | CHĂN NUÔI | TRÂU | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002966; MF.002967
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm / Hội Chăn nuôi Việt Nam. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 3 tập; 21cmT.3 : Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ. - 331tr.Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, thức ăn, vệ sinh chuồng trại, kĩ thuật nuôi gia súc ăn cỏ như bò, trâu, ngựa, dê▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | BÒ | DÊ | NGỰA | TRÂU | SÁCH TRA CỨU | GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001947
»
MARC
-----
|
|
7/. Công nghệ truyền thống nhân tạo trâu bò / Hà Văn Chiêu. - H. : Nông nghiệp, 2019. - 236tr.; 21cmTóm tắt: Sách được cập nhật những kiến thức mới nhất, những kinh nghiệm thực tiễn hiệu quả nhất về truyền giống nhân tạo và lợi ích của nó, cấu tạo bộ máy sinh sản và đặc điểm sinh lý sinh sản trâu bò cái, bò đực, hướng dẫn cách nuôi dưỡng, kỹ thuật phối giống, phương pháp phát huy khả năng sinh sản..▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | NHÂN GIỐNG NHÂN TẠO | TRÂU | BÒ▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004002; MF.004003
»
MARC
-----
|
|
8/. Chăn nuôi trâu nông hộ / Mai Văn Sánh. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 72tr. : Minh hoạ; 19cmĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi - Hội đồng AnhTóm tắt: Giới thiệu các giống trâu hiện có ở Việt Nam. Nhân giống trâu, chuồng trại, các loại thức ăn cho trâu, kỹ thuật nuôi dưỡng trâu..▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TRÂU | KĨ THUẬT NÔNG NGHIỆP | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / CH115N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003178; MF.003179
»
MARC
-----
|
|
9/. Hướng dẫn nông dân nuôi trâu / Mai Văn Sánh. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 48tr. : Ảnh; 19cmĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi - Hội đồng AnhTóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng, quản lý và khai thác trâu một cách có hiệu quả▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TRÂU | NÔNG NGHIỆP | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003180; MF.003181
»
MARC
-----
|
|
10/. Hướng dẫn nuôi trâu, ngựa trong gia đình / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyến Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2005. - 115tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Hướng dẫn cách nuôi trâu như: Các giống trâu ở Việt Nam, đặc điểm sinh trưởng, tiêu chuẩn chọn giống, cách nuôi trâu sinh sản, cách nuôi trâu thịt, phòng và chữa bệnh cho trâu; Nuôi ngựa: Đặc điểm về giống ngựa, cách chăn nuôi, cách huấn luyện, phòng và chữa một số bệnh cho ngựa▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | NGỰA | TRÂU▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002221; MF.002222
»
MARC
-----
|
|
|
|
|