- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. 3000 câu đàm thoại tiếng Hoa / Thanh Lam, Hồng Mây, Thuỳ Uyên. - H. : Thanh niên, 2018. - 461tr.; 19cm. - 1 CDTóm tắt: Cung cấp những mẫu câu hội thoại phổ biến nhất trong cuộc sống về các chủ đề như: Đàm thoại xã giao, học hành, ăn uống, công việc, các loại dịch vụ, chăm sóc sức khoẻ, phương tiện giao thông, giao dịch ngoại thương, các dịch vụ giải trí. Sau những mẫu câu tiếng Hoa là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa▪ Từ khóa: ĐÀM THOẠI | MẪU CÂU | TIẾNG TRUNG QUỐC | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / B100NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007157
»
MARC
-----
|
|
2/. 3000 câu đàm thoại Trung - Việt thông dụng / Thu Ngân biên soạn; Phan Huệ hiệu đính. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 251tr.; 21cm. - (Tủ sách Học tốt tiếng Trung)▪ Từ khóa: ĐÀM THOẠI | MẪU CÂU | TIẾNG TRUNG QUỐC | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / B100NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.006942; MB.006943
»
MARC
-----
|
|
3/. Các mẫu câu cơ bản tiếng Hàn = 한국어 기본문형 / Lê Huy Khoa biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 191tr. : Ảnh; 21cmĐTTS ghi: Trường Hàn ngữ Việt - Hàn KanataTóm tắt: Cung cấp 90 mẫu câu tiếng Hàn cơ bản dùng trong văn viết, đàm thoại, giao tiếp hàng ngày với nhiều chủ đề và mọi tình huống trong cuộc sống kèm nhiều ví dụ minh hoạ, giúp người học nhanh chóng củng cố kiến thức vừa học▪ Từ khóa: TIẾNG TRIỀU TIÊN | MẪU CÂU▪ Ký hiệu phân loại: 495.7 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.006848; MB.006849
»
MARC
-----
|
|
4/. Các mẫu câu tiếng Nhật căn bản / Nguyễn Vân Anh, Thuỳ Anh. - H. : Thanh niên, 2020. - 327tr.; 24cmTóm tắt: Gồm nhiều mẫu câu căn bản mà những người yêu thích tiếng Nhật và cần sử dụng tiếng Nhật để giao tiếp có thể tham khảo và học tập. Bên cạnh đó, sách còn đưa vào rất nhiều bài đàm thoại thực tiễn nhằm giúp người học ứng dụng những mẫu câu căn bản vào thực tế giao tiếp với người Nhật▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | MẪU CÂU | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007935
»
MARC
-----
|
|
5/. 900 mẫu câu đàm thoại dành cho người xuất ngoại / Nguyễn Thành Yến biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2003. - 434tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 6 phần: Xuất ngoại, tiếng Anh trong sinh hoạt hàng ngày, sinh hoạt trong khuôn viên trường đại học, sử dụng các phương tiện giao thông, các hoạt động giải trí, ngắm cảnh và tham quan▪ Từ khóa: MẪU CÂU | TIẾNG ANH | XUẤT CẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / CH311TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000356; MB.000357
»
MARC
-----
|
|
6/. Hướng dẫn học đàm thoại tiếng Nhật cho người mới bắt đầu / Thiên Phúc. - H. : Dân trí, 2019. - 254tr.; 24cmTóm tắt: Sách gồm những mẫu đàm thoại giao tiếp thông dụng viết ở dạng song ngữ Việt - Nhật▪ Từ khóa: SÁCH SONG NGỮ | TIẾNG NHẬT | GIAO TIẾP | MẪU CÂU▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007780; MB.007781
»
MARC
-----
|
|
7/. Mind map - Sơ đồ tư duy : Các mẫu câu tiếng Anh thông dụng / MIS Editiorial team; Linh Chi dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2018. - 80tr.; 23cm. - (Cùng con trưởng thành. Dành cho trẻ em từ 3 - 15 tuổi)▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | MẪU CÂU | SƠ ĐỒ TƯ DUY | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / M311M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006435; ND.006436
»
MARC
-----
|
|
8/. 10 ngày có thể nói 1000 câu tiếng Hoa - Cuộc sống hàng ngày = 10天会说1000汉语句 / Tri Thức Việt biên soạn; Phạm Xuân Thành hiệu đính. - Tái bản lần 1. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2017. - 167tr.; 19cm. - 1 CDTóm tắt: Gồm 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa trong cuộc sống hàng ngày, đối thoại và tự vựng từ đơn giản đến nâng cao, cùng các đoạn đối thoại theo chủ đề khác nhau; giúp người học phát huy khả năng giao tiếp tốt nhất khi bắt đầu học tiếng Hoa▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | MẪU CÂU | TIẾNG ANH | TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / M558NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.006884; MB.006885
»
MARC
-----
|
|
9/. 500 vấn đề trong tiếng Anh = Finely - selection English sentences structure 500 / Đinh Kim Quốc Bảo. - H. : Văn hoá dân tộc, 2001; 21cmT.1 : 500 mẫu câu tiếng Anh đặc biệt thông dụng. - 4 tập▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | MẪU CÂU | THÀNH NGỮ | QUÁN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 425 / N114TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003072
»
MARC
-----
|
|
10/. 500 vấn đề trong tiếng Anh / Đinh Kim Quốc Bảo. - H. : Văn hoá dân tộc, 2001; 21cmT.2 : 500 thành ngữ tiếng Anh thông dụng. - 4 tập▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | MẪU CÂU | THÀNH NGỮ | QUÁN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 427 / N114TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003073
»
MARC
-----
|
|
|
|
|