- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Dân ca Sán Dìu và tục ngữ - câu đố người Dao ở Vĩnh Phúc / Lâm Quang Hùng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 302tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: DÂN CA | TỤC NGỮ | CÂU ĐỐ | NGƯỜI DAO | VĨNH PHÚC | DÂN TỘC SÁN DÌU▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / D121C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.020925
»
MARC
-----
|
|
2/. Dân tộc Sán Dìu ở Bắc Giang / Ngô Văn Trụ, Nguyễn Xuân Cần chủ biên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2003. - 406tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các chương: Khái quát về dân tộc Sán Dìu ở Bắc Giang, kinh tế truyền thống, ẩm thực và trang phục truyền thống, văn hoá và nghệ thuật dân gian, phong tục tập quán▪ Từ khóa: DÂN TỘC THIỂU SỐ | DÂN TỘC SÁN DÌU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.8951 / D121T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003707; MG.003708
»
MARC
-----
|
|
3/. Hôn nhân và gia đình dân tộc Sán Dìu, Khơ Mú ở Việt Nam / Biên soạn: Trần Quốc Hùng, Nguyễn Thị Thuận. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 479tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về hôn nhân và gia đình dân tộc Sán Dìu và dân tộc Khơ Mú; Nghiên cứu một số đặc trưng văn hoá, tục lệ, phong tục trong hôn nhân và gia đình dân tộc Sán Dìu, Khơ Mú; Một số giải pháp bảo tồn và phát huy các giá trị văn hoá trong hôn nhân và gia đình dân tộc Sán Dìu, Khơ Mú trong giai đoạn hiện nay▪ Từ khóa: HÔN NHÂN | DÂN TỘC SÁN DÌU | GIA ĐÌNH | DÂN TỘC KHƠ MÚ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 392.509597 / H454NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.025574
»
MARC
-----
|
|
4/. Một số phong tục, tập quán của người Sán Dìu ở Vĩnh Phúc / Lâm Quang Hùng biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 119tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu vài nét khái quát về người Sán Dìu ở Vĩnh Phúc, một số tục lệ trong đời sống, phong tục lễ tết và một số giải pháp bảo tồn, phát huy các giá trị văn hoá trong tục lễ truyền thống của người Sán Dìu ở Vĩnh Phúc▪ Từ khóa: TẬP QUÁN | DÂN TỘC SÁN DÌU | PHONG TỤC CỔ TRUYỀN | VĨNH PHÚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959723 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.025573
»
MARC
-----
|
|
5/. Nghệ thuật diễn xướng Soọng cô của người Sán Dìu huyện Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang / Nguyễn Phi Khanh. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 243tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Sán Dìu ở Tuyên Quang; Nguồn gốc, nghi thức diễn xướng Soọng cô - nét nghệ thuật dân gian đặc sắc của người Sán Dìu; Một số bài hát Soọng cô được sưu tầm ở huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang về hát đối đáp giao duyên, hát trong lễ cưới, hát trong đời sống sinh hoạt, lao động sản xuất▪ Từ khóa: NHẠC DÂN GIAN | DÂN TỘC SÁN DÌU | DIỄN XƯỚNG | TUYÊN QUANG | SƠN DƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 781.62 / NGH250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010894
»
MARC
-----
|
|
6/. Văn hoá truyền thống các dân tộc Tày, Dao, Sán, Dìu ở Tuyên Quang / Ninh Văn Độ chủ biên, Nguyễn Phi Khanh, Hoàng Thế Hùng. - H. : Văn hoá dân tộc, 2003. - 327tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 3 phần: ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và xã hội tới các dân tộc ở Tuyên Quang; Văn hoá truyền thống các dân tộc Tày, Dao, Sán Dìu ở Tuyên Quang; Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hoá các dân tộc Tày, Dao, Sán Dìu ở Tuyên Quang▪ Từ khóa: DÂN TỘC DAO | DÂN TỘC THIỂU SỐ | DÂN TỘC SÁN DÌU | DÂN TỘC TÀY | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597153 / V115H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.006607; MA.006608
»
MARC
-----
|
|
7/. Văn hoá ẩm thực người Sán Dìu / Diệp Trung Bình. - H. : Văn hoá dân tộc, 2008. - 279tr.; 21cmĐTTS ghi: Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt NamTóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Sán Dìu, những yếu tố đặc trưng trong sinh hoạt ăn uống truyền thống của người Sán Dìu dưới góc độ văn hoá tộc người, những nét đặc sắc trong văn hoá ẩm thực, tín ngưỡng dân gian do tập quán ăn uống có liên quan mật thiết đến tín ngưỡng▪ Từ khóa: DÂN TỘC SÁN DÌU | ĂN UỐNG | VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 305.8951 / V155H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009396; MA.009397
»
MARC
-----
|
|
|
|
|