- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Gấu, con vật khổng lồ không lặng lẽ / Lời: Pierre Pfeffer; Minh hoạ: Franck Stéphan; Dương Quỳnh Anh dịch. - H. : Thế giới, 2006. - 18tr.; 22cmTóm tắt: Tìm hiểu thế giới động vật, đặc điểm sinh học và sinh trưởng của loài gấu▪ Từ khóa: GẤU | ĐỘNG VẬT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.78 / G125C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001127; ND.001128
»
MARC
-----
|
|
2/. Gấu con / Lisa Magloff; Minh hoạ: Sonia Whillock, Mary Sandberg, Pilar Morales; Thanh Lăng dịch. - H. : Kim Đồng, 2006. - 24tr.; 17x21cm. - (Hãy xem tớ lớn lên như thế nào)▪ Từ khóa: GẤU | ĐỘNG VẬT | SÁCH TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 599.78 / G125C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000247
»
MARC
-----
|
|
3/. Gấu đen có nguy hiểm không? / Lời và minh hoạ: Carolyn Franklin; Trịnh Huy Triều dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2021. - 31tr.; 26cm. - (Lâu đài khoa học của em)Tóm tắt: Sách trả lời cho các em biết: Gấu là con gì? Gấu đen sống thế nào? Gấu đen ăn gì? Gấu có ngủ đông không? Gấu chuẩn bị ngủ đông như thế nào? Gấu đen ngủ đông ở đâu? Gấu đen có nguy hiểm không? ...Cuốn sách sẽ hấp dẫn các em từ đầu cho đến cuối▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | GẤU | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 599.78 / G125Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010121; ND.010122
»
MARC
-----
|
|
4/. Gấu túi / Jill Esbaum; Ngọc Thanh dịch. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 31tr. : Tranh màu; 21cm. - (Khám phá thế giới diệu kì)Tóm tắt: Giới thiệu những thói quen, tập tính và một số điểm đặc biệt của loài động vật gấu túi▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | GẤU TÚI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.2 / G125T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003888; ND.003889
»
MARC
-----
|
|
5/. Nghề mới hái ra tiền: Nuôi gấu và cá sấu / Việt Chương. - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1994. - 157tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày những kỹ thuật chăn nuôi gấu và cá sấu một cách giản lược, là tài liệu cần thiết cho những ai muốn bước vào nghề chăn nuôi mới ở nước ta hiện nay. Một nghề có thể nói là có nhiều triển vọng tốt đẹp, tạo cơ hội làm giàu cho đất nước▪ Từ khóa: GẤU | CÁ SẤU | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.978 / NGH250M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000732
»
MARC
-----
|
|
6/. Những loài vật đáng kinh ngạc: Gấu trúc - Núc na núc ních : Dành cho trẻ từ 4-12 tuổi / Arfan Alfayyad; Arrahman Rendi minh hoạ; Quách Cẩm Phương dịch. - H. : Thanh niên, 2017. - 24tr.; 21x18cm. - (Tủ sách Ươm mầm)▪ Từ khóa: GẤU TRÚC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.76 / NH556L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005063; ND.005064
»
MARC
-----
|
|
7/. Tất tần tật về loài gấu / Tranh và lời: Katie Viggers; Minh Hà dịch. - H. : Kim Đồng, 2019. - 34tr. : Tranh màu; 30cm. - (Sự thật thú vị về loài vật. Dành cho lứa tuổi 3+)▪ Từ khóa: GẤU | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.78 / T124T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008551; ND.008552
»
MARC
-----
|
|
8/. There are no polar bears down there / Written and illustrated by Trish Hart. - Ohio : SRA School Group, 1994. - 11p. : Ill. (some col.); 26cm▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | GẤU BẮC CỰC | NGHIÊN CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 591.998 / TH200A▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000025
»
MARC
-----
|
|
|
|
|