- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bào chế dược chính / Nguyễn Hữu Bẩy, Nguyễn Đức Đoàn, Nguyễn Văn Hội.... - H. : Y học, 1981. - 365tr.; 19cm. - (Sổ tay dược sĩ thực hành)Tóm tắt: Phương pháp bào chế các loại cao dán, chè thuốc, cồn, dầu thuốc, các loại dung dịch, thuốc bột, thuốc mỡ... kỹ thuật bào chế thuốc trong y học dân tộc cổ truyền; Quy chế thuốc độc, nhãn thuốc và hoá chất; Kiểm nghiệm các dạng bào chế▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | DƯỢC HỌC | BÀO CHẾ | DƯỢC CHÍNH | THUỐC ĐỘC | DƯỢC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000383
»
MARC
-----
|
|
2/. Các công đoàn trên thế giới : Sổ tay / G. E. Canaép; A. S. Prôtôpôpốp; Bùi Năng dịch. - H. : Lao động, 1984. - 577tr.; 19cmDịch từ nguyên bản tiếng NgaTóm tắt: Tóm tắt lịch sử, những nét cơ bản đặc trưng hoạt động của các công đoàn các nước trên thế giới và các liên minh công đoàn quốc tế chủ yếu như: Liên hiệp công đoàn thế giới, Liên đoàn lao động thế giới, các Liên minh công đoàn quốc tế..▪ Từ khóa: CÔNG ĐOÀN | THẾ GIỚI | LIÊN MINH CÔNG ĐOÀN QUỐC TẾ | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 331.88091 / C100C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000945; MA.000946
»
MARC
-----
|
|
3/. Các hội chứng trong nhãn khoa / M. P. Ravault; Hà Huy Tiến dịch. - H. : Y học, 1983. - 340tr.; 19cmTóm tắt: Khoảng 763 hội chứng, bệnh tật, dấu hiệu, hiện tượng bệnh lý về mắt và có liên quan đến mắt, sắp xếp theo vần chữ cái phục vụ tra tìm▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH MẮT | HỘI CHỨNG | NHÃN KHOA | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000133; ME.000323; ME.000324; ME.000587
»
MARC
-----
|
|
4/. Các thư viện và trung tâm thông tin - thư viện ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thanh Mai chủ biên, Nguyễn Hữu Giới. - H. : Vụ Thư viện, 2012. - 295tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịchTóm tắt: Gồm các nội dung về: Địa chí, tổ chức bộ máy, nhân sự và các thông tin cần thiết khác phục vụ cho tra cứu, nghiên cứu về các thư viện từ Trung ương đến địa hương▪ Từ khóa: THƯ VIỆN CÔNG CỘNG | THƯ VIỆN CHUYÊN NGÀNH | TRUNG TÂM THÔNG TIN | VIỆT NAM | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 027.0597 / C101TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.006452; MH.006453
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang giải độc cho cơ thể bằng phương pháp tự nhiên / Jennifer Harper; Lê Minh Cẩn dịch. - H. : Phụ nữ, 2004. - 263tr.; 19cmTóm tắt: Gồm bốn phần: Tại sao phải giải độc; Giải độc cơ thể; Giải độc trí não; Giải độc tinh thần▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | GIẢI ĐỘC▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002769
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang nghiệp vụ quản trị tài chính doanh nghiệp / Nguyễn Hải Sản, Hoàng Anh biên soạn. - H. : Thống kê, 2008. - 675tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về quản trị tài chính doanh nghiệp: Ngân sách của doanh nghiệp, cơ cấu tài chính và chính sách phân chia lợi tức, dự báo và phân tích tài chính, quản trị vốn lưu động, các nguồn tài trợ dài hạn và những khuynh hướng đặc biệt trong quản trị tài chính▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | KINH TẾ DOANH NGHIỆP | TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP | QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 658.15 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008850
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang nuôi và dạy chó / Hoàng Văn Cang biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1991. - 213tr.; 19cm. - (Khoa học cho mọi người)Tóm tắt: Cung cấp 1 số kiến thức về nuôi dạy chó như dạy chó biết vâng lời, cách cho ăn, chăm sóc, thai nghén, gây giống, cấp cứu chó▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | CHĂN NUÔI | CHÓ▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000485
»
MARC
-----
|
|
8/. Cẩm nang sử dụng dụng cụ cầm tay - cơ khí / Nguyễn Văn Tuệ, Nguyễn Đình Triết. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2004. - 188tr.; 21cmTóm tắt: Mô tả các dụng cụ cầm tay cơ khí, tính năng của chúng, cách sử dụng và lựa chọn chúng cho phù hợp▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | DỤNG CỤ | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006482; MD.006483
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang sơ cấp cứu và các tình huống thường gặp / Quỳnh Anh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2006. - 213tr.; 21cmTóm tắt: Các tình huống thường gặp gây nguy hiểm đến tính mạng và những cách sơ cấp cứu hiệu quả▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | SƠ CỨU | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 616.02 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003288
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang kiến thức phòng bệnh viêm gan B / Khánh Linh, Hà Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 182tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày cấu tạo, vị trí, chức năng của gan, các loại viêm gan, phương pháp phòng trừ bệnh và một số thực đơn điều dưỡng trong gia đình▪ Từ khóa: PHÒNG BỆNH | SÁCH TRA CỨU | TRIỆU CHỨNG | VIÊM GAN▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004177; ME.004178
»
MARC
-----
|
|
|
|
|