- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cổ thi tác dịch : 2047 bài thơ chữ Hán Việt Nam và Trung Quốc / Thái Bá Tân dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 735tr.; 21cmSách Nhà nước đặt hàng▪ Từ khóa: THƠ CA | TRUNG QUỐC | THƠ CHỮ HÁN▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / C450TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.007005; MN.007006
»
MARC
-----
|
|
2/. Đặc điểm nghệ thuật thơ chữ Hán Nguyễn Du / Lê Thu Yến. - H. : Thanh niên, 1999. - 296tr.; 19cm. - (Tủ sách Ngữ văn)Tóm tắt: Gồm 3 chương: Những vấn đề liên quan đến văn bản thơ chữ Hán Nguyễn Du; Khảo sát hình tượng con người nghệ thuật, thời gian, và không gian nghệ thuật; phân tích ngôn ngữ thơ chữ Hán Nguyễn Du▪ Từ khóa: NGUYỄN DU | THƠ CHỮ HÁN | NHÀ THƠ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92212 / Đ113Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002908
»
MARC
-----
|
|
3/. Giải mã kho báu văn chương / Vũ Bình Lục; Nhóm biên soạn: Nguyễn Quang Thiều chủ biên, Đào Bá Đoàn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2022; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt NamQ. 1 : Thơ chữ Hán Việt Nam thế kỷ XV - nửa đầu thế kỷ XIX; Nghiên cứu, bình giảng. - 6 tậpTóm tắt: Tuyển chọn, dịch thơ và bình giải thơ ca sáng tác bằng chữ Hán của những tác giả tiêu biểu trong thời kỳ phong kiến ở Việt Nam, từ thế kỷ 15 đến nửa đầu thế kỷ 19 như: Nguyễn Trãi, Lê Thái Tông, Nguyễn Bảo, Lê Thánh Tông..▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | THƠ CHỮ HÁN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92211 / GI-103M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008777; MB.008778
»
MARC
-----
|
|
4/. Giải mã kho báu văn chương / Vũ Bình Lục; Nhóm biên soạn: Nguyễn Quang Thiều chủ biên, Đào Bá Đoàn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2022; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt NamQ. 2 : Thơ chữ Hán Việt Nam thế kỷ XV - nửa đầu thế kỷ XIX; Nghiên cứu, bình giảng. - 6 tậpTóm tắt: Tuyển chọn, dịch thơ và bình giải thơ ca sáng tác bằng chữ Hán của những tác giả tiêu biểu trong thời kỳ phong kiến ở Việt Nam, từ thế kỷ 15 đến nửa đầu thế kỷ 19 như: Nguyễn Mộng Tuân, Lê Thiếu Dĩnh, Nguyễn Phu Tiên, Lê Quyền..▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | THƠ CHỮ HÁN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92211 / GI-103M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008779; MB.008780
»
MARC
-----
|
|
5/. 249 bài thơ chữ Hán Nguyễn Du / Duy Phi biên soạn, dịch thơ. - H. : Văn hoá dân tộc, 1999. - 481tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | THƠ CHỮ HÁN | THƠ CA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.922134 / H103TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.011241; MV.011242
»
MARC
-----
|
|
6/. Ngục trung nhật ký : Bản dịch mới / Hồ Chí Minh; Hoàng Bá Vy dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - 182tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THƠ CHỮ HÁN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / NG506TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008348; MB.008349
»
MARC
-----
|
|
7/. Nhật ký trong tù / Hồ Chí Minh; Dịch: Viện Văn học. - H. : Văn học, 2015. - 299tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | THƠ CHỮ HÁN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / NH124K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.005838; MB.005839
»
MARC
-----
|
|
8/. Nhật ký trong tù / Hồ Chí Minh. - Xuất bản lần thứ 4. - H. : Văn học, 1990. - 320tr.; 19cm▪ Từ khóa: THƠ CHỮ HÁN | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / NH124K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000447
»
MARC
-----
|
|
9/. Nhật ký trong tù / Hồ Chí Minh. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 163tr.; 18cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | THƠ CHỮ HÁN▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / NH124K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.010346; MN.010347
»
MARC
-----
|
|
10/. Nhật ký trong tù / Hồ Chí Minh; Viện Văn học dịch, chỉnh lý, bổ sung. - H. : Văn học, 2016. - 319tr.; 24cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | THƠ CHỮ HÁN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / NH124K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.006171; MB.006172
»
MARC
-----
|
|
|
|
|