- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ba bệnh đỏ của lợn và biện pháp phòng chống / Phan Thanh Phượng. - H. : Nông nghiệp, 1994. - 96tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu chi tiết về mầm gây bệnh, cấu trúc kháng nguyên, dịch tể học, sinh bệnh, triệu chứng lâm sàng và giới thiệu một số quy trình chẩn đoán, phòng chống bệnh đặc biệt đối với ba căn bệnh của lợn: Dịch tả, đóng dấu và tụ huyết trùng▪ Từ khóa: LỢN | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B100B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000753; MF.000754
»
MARC
-----
|
|
2/. 72 món ăn chế biến từ thịt heo / Nguyễn Trúc Chi. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005. - 95tr.; 19cm. - (Sổ tay nội trợ)Tóm tắt: Các món ăn chế biến từ thịt heo: Sườn nấu cam, xíu mại, chả trứng chưng thịt... dưa đầu heo, chả quýt, óc heo tiềm chân gà▪ Từ khóa: MÓN ĂN | THỊT LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 641.6 / B112M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005508
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh của lợn đực và lợn nái sinh sản / A. V. Trekaxova; Nguyễn Đình Chí, Phạm Quân dịch. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 167tr.; 20cmTóm tắt: Bệnh sinh sản của lợn nái: vô sinh, bệnh cơ quan sinh dục. Triệu chứng, bệnh tích bệnh sinh sản ở lợn nái. Các bệnh viêm vú của lợn nái. Các bệnh ở lợn đực giống: vô sinh, rối loạn chức năng sinh dục. Cách phòng chống và điều trị các bệnh của lợn đực, lợn nái▪ Từ khóa: LỢN ĐỰC | LỢN NÁI | BỆNH GIA SÚC | TRIỆU CHỨNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000151; MF.000152
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh dịch tả lợn / Phạm Hồng Sơn. - H. : Lao động Xã hội, 2004. - 68tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các phần: Một số bệnh dịch đa dạng ở lợn, động vật mẫn cảm, chẩn đoán bệnh dịch tả lợn, miễn dịch chống virut dịch tả lợn, phòng chống dịch tả lợn▪ Từ khóa: DỊCH TẢ | BỆNH GIA SÚC | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002021; MF.002022
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh đường tiêu hoá ở lợn / Đào Trọng Đạt, Phan Thanh Phượng, Lê Ngọc Mỹ. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 239tr.; 19cmTóm tắt: Sách giới thiệu một số nét cơ bản về cơ chế sinh bệnh của chứng tiêu chảy và một số biện pháp kỹ thuật chính trong điều trị và hộ lý bệnh súc▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | LỢN | BỆNH GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000952; MF.000953
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh tai xanh trên heo / Trần Thị Bích Liên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2008. - 71tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bệnh tai xanh ở lợn: Lịch sử bệnh, virus gây bệnh, cơ chế sinh bệnh, triệu chứng, chẩn đoán, các biện pháp phòng và kiểm soát bệnh. Ngoài ra giới thiệu một số văn bản của nhà nước liên quan đến phòng, chống và hỗ trợ kinh phí chống dịch bệnh tai xanh ở heo▪ Từ khóa: BỆNH TAI XANH | LỢN | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002706; MF.002707
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh lợn ở Việt Nam / Trịnh Văn Thịnh. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1985. - 288tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, diễn biến, cách điều trị và quá trình phòng chống các bệnh lợn ở Việt Nam. Cụ thể: bệnh nhiễm trùng: dịch tả, đóng dấu, tụ huyết trùng, nhiệt thán, bệnh đậu, cúm; Các bệnh ký sinh trùng: Giun sán, ký sinh trùng ngoài da▪ Từ khóa: LỢN | BỆNH GIA SÚC | CHẨN ĐOÁN | PHÒNG TRỊ | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000070; MF.000071
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh lợn ở Việt Nam các biện pháp phòng trị hiệu quả / Lê Văn Năm. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 416tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, diễn biến, cách điều trị và quá trình phòng chống các bệnh lợn ở Việt Nam. Cụ thể: bệnh do virus, do vi khuẩn, do ký sinh trùng, bệnh hệ sinh sản và một số bệnh thường gặp khác ở lợn.▪ Từ khóa: LỢN | CHẨN ĐOÁN | BỆNH | PHÒNG TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003072; MF.003073
»
MARC
-----
|
|
9/. Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mặt - co giật - phù nề (Edema disease - ed) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 43tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các chương về bệnh lợn: Khái quát chung, sinh bệnh học, dịch tể học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều tự, phòng bệnh▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | LỢN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001409; MF.001410
»
MARC
-----
|
|
10/. Bệnh mới phát sinh ở heo : Sưng mặt - co giật - phù nề / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên. - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1995. - 39tr.; 19cmTóm tắt: Nguồn gốc, nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng của bệnh sưng mắt, co giật, phù nề ở heo và các biện pháp phòng, trị bệnh▪ Từ khóa: LỢN | BỆNH GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000768; MF.000769
»
MARC
-----
|
|
|
|
|