- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Nhạc lý căn bản & thực hành / Hoàng Châu. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1998. - 170tr.; 29cmTóm tắt: Những khái niệm cơ bản về âm thanh, âm nhạc, nốt nhạc, thang âm, khuông nhạc... Các dấu ghi cao độ. Các dấu ghi trường độ. Tiết tấu, dịch chuyển, hợp âm▪ Từ khóa: CĂN BẢN | ÂM NHẠC | NHẠC LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 780.7 / NH101L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004315; MG.004316
»
MARC
-----
|
|
2/. Nhạc lý căn bản và nâng cao / Lương Bằng Vinh. - H. : Âm nhạc, 2003. - 127tr.; 27cmTóm tắt: Gồm các phần: Các dấu hiệu dùng để ghi âm nhạc, âm giai - quãng, giọng điệu, nhịp, nguyên tắc để biểu diễn nhạc, các dấu hoa mỹ và dấu tắt, các hợp âm có 3 nốt và 4 nốt, một số bài hát của tác giả▪ Từ khóa: CĂN BẢN | NHẠC LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 780.1 / NH101L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004235
»
MARC
-----
|
|
3/. Tạo, tô màu các đối tượng căn bản trong Coreldraw 11 / Lê Bá An. - H. : Thống kê, 2003. - 153tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 4 chương: Vẽ các hình chữ nhật, hình elip, hình ngôi sao và hình xoắn; Các công cụ vẽ đường, tia trong Coreldraw 11; Tô màu đối tượng; Xử lý các đối tượng trong Coreldraw 11▪ Từ khóa: TÔ MÀU | ĐỐI TƯỢNG | CĂN BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / T108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000565; MD.007205
»
MARC
-----
|
|
4/. Tự học tiếng phổ thông Trung Hoa cấp tốc : Đàm thoại cấp tốc Hoa - Việt / Nguyễn Hữu Trí biên soạn. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2007. - 170tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn tự học tiếng Trung Quốc phổ thông, từ cách đọc phiên âm, phát âm, ngữ pháp tới các bài đọc qua các chủ đề thông dụng trong giao tiếp hàng ngày▪ Từ khóa: CĂN BẢN | TRUNG QUỐC | TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / T550H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004014
»
MARC
-----
|
|
|
|
|