- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Cây củ đậu và kỹ thuật trồng / Mai Thạch Hoành. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 100tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một quy trình sản xuất củ đậu thương phẩm tương đối hoàn chỉnh và đề xuất phương pháp mới trong chọn, tạo giống hạt củ đậu cho vụ sau, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người trồng cây củ đậu▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | SẮN NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 633.3 / C121C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001990; MF.001991; MF.001992; MF.001993
»
MARC
-----
|
|
2/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh = Manihot esculenta crantz / Trịnh Xuân Ngọ; Đinh Thế Lộc. - H. : Lao động Xã hội, 2004. - 19cmT.2 : Cây sắn. - 93tr.Tóm tắt: Gồm: Giá trị kinh tế, nguồn gốc và lịch sử phát triển; Đặc tính thực vật; sinh trưởng và phát triển; Đặc điểm sinh lý, điều kiện ngoại cảnh; Kỹ thuật trồng cây sắn▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | SẮN▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002053; MF.002054
»
MARC
-----
|
|
3/. Cây sắn : Từ cây lương thực chuyển thành cây công nghiệp / Đường Hồng Dật. - H. : Lao động Xã hội, 2004. - 148tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 5 phần: Vai trò, ý nghĩa cây sắn và các sản phẩm từ cây sắn; Nguồn gốc và các đặc điểm chủ yếu của cây sắn, các yếu cầu sinh thái và sinh trưởng, phát triển của cây sắn; Giống và kỹ thuật trồng sắn; Thu hoạch, bảo quản và chế biến sắn▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | SẮN▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002007; MF.002008
»
MARC
-----
|
|
4/. Chế biến tinh bột sắn, dong riềng quy mô hộ gia đình / Hà Đức Hồ chủ biên, Tôn Gia Hoá, Đoàn Xuân Thìn.... - H. : Nông nghiệp, 2006. - 22tr.; 19cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Chế biến nông lâm sản và ngành nghề nông thônTóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế của tinh bột sắn, dong riềng. Qui trình công nghệ và một số mô hình sản xuất tinh bột qui mô nhỏ. Một số phương pháp bảo quản tinh bột▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | SẮN | TINH BỘT | DONG RIỀNG▪ Ký hiệu phân loại: 664 / CH250B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006254; MD.006255
»
MARC
-----
|
|
5/. Hoa màu Việt Nam / Bùi Huy Đáp. - H. : Nông nghiệp, 1987. - 19cmT.2 : Cây sắn. - 114tr.Tóm tắt: Đặc tính sinh vật học, thành phần hoá sinh và giá trị dinh dưỡng của cây sắn. Nhu cầu sinh thái của cây sắn. Kỹ thuật trồng và chế biến sắn▪ Từ khóa: SẮN | HOA MÀU | CÂY LƯƠNG THỰC | TRỒNG TRỌT | CHẾ BIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / H401M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000448
»
MARC
-----
|
|
6/. Hướng dẫn trồng và chế biến sắn dây / Nguyễn Khắc Thị. - H. : Văn hoá dân tộc, 2004. - 34tr.; 13cm. - (Sổ tay phổ biến kiến thức trong sản xuất nông nghiệp)Tóm tắt: Gồm các phần: Tình hình sản xuất sắn dây ở Việt Nam, giống và nhân giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc, thu hoạch và chế biến▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | SẮN DÂY▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002376; MF.002377
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật trồng màu / Phan Hữu Trinh, Trần Cảnh Thu, Ngô Gia Hưng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1980. - 120tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng một số các loại cây như: Trồng bắp, cao lương, khoai lang, khoai mì và những đặc điểm sinh lý, sinh thái, giống của từng loại cây▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG MÀU | KĨ THUẬT LẠNH | NGÔ | CAO LƯƠNG | KHOAI LANG | SẮN▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000278
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật trồng sắn / Nguyễn Đức Cường. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2009. - 100tr. : Minh hoạ; 19cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển, tình hình sản xuất sắn trên thế giới và Việt Nam. Giá trị kinh tế, dinh dưỡng của cây sắn. Đặc điểm hình thái và sinh học, nhu cầu về dinh dưỡng, yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh và sinh trưởng. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo quản, thu hoạch, phòng trừ sâu bệnh hại sắn▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | SẮN | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002946; MF.002947
»
MARC
-----
|
|
|
|
|