- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. ABC - 1000 câu và từ báo chí thông dụng hiện hành / Trần Chí Thiện. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1999. - 104tr.; 19cmTóm tắt: Sưu tập 1000 từ và câu được dùng trong giới báo chí quốc tế hiện nay, chủ yếu là 2 tờ Time và Newsweek giúp bạn đọc làm quen với các thuật ngữ và văn phong báo chí bằng tiếng Mỹ (American English)▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | BÁO CHÍ | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428.1 / A100B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002609; MB.002610; MB.002757; MB.002758
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài tập dùng đúng dạng từ tiếng Anh = Word form / Nguyễn Tấn Lực. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2002. - 117tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các bài tập dùng đúng dạng từ tiếng Anh từ trình độ sơ cấp, trung cấp và nâng cao có phần đáp án cho từng bài tập▪ Từ khóa: BÀI TẬP | TIẾNG ANH | TỪ NGỮ | NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003366; MB.003367
»
MARC
-----
|
|
3/. Các bình diện của từ và từ tiếng Việt / Đỗ Hữu Châu. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1986. - 244tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 2 phần nêu những vấn đề của từ tiếng Việt: Chức năng, ngữ nghĩa, cấu tạo, ngữ pháp, ngữ âm; Nêu những đặc thù khái quát của từ tiếng Việt và mô tả, phân tích các kiểu từ tiếng Việt▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 495.92281 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000493
»
MARC
-----
|
|
4/. Các nhóm từ đồng nghĩa trong tiếng Việt / Nguyễn Văn Tu. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1982. - 526tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về từ đồng nghĩa và các tư liệu về từ đồng nghĩa được cắt nghĩa và được phân biệt về mặt sắc thái tu từ học, về mặt sử dụng... phục vụ cho sinh viên trường Đại học, sinh viên nước ngoài học tiếng Việt▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ NGỮ | TỪ ĐỒNG NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.92281 / C101NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000009; MB.000010; MB.000011
»
MARC
-----
|
|
5/. Cách dùng trợ động từ trong tiếng Nhật / Trần Hoà; Diệp Đình hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 1999. - 131tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 15 bài luyện tập sử dụng các trợ từ trong tiếng Nhật như: Trợ từ chỉ nơi chốn, trợ từ chỉ thời gian, trợ từ chỉ trạng thái, trợ từ diễn tả sự nghi vấn... với bài tập cho từng loại, một số từ mới và đáp án từng phần▪ Từ khóa: TIẾNG NHẬT | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 495.6 / C102D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002715; MB.002716
»
MARC
-----
|
|
6/. Cách dùng mạo từ trong tiếng Anh / Hoàng Minh Hùng biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1992. - 143tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng mạo từ đối với những đối tượng nào, nêu vai trò mạo từ trong câu; Cách sử dụng mạo từ trước danh từ chung, danh từ riêng; Mạo từ và các loại tiếng không phải danh từ, mạo từ và quán dụng ngữ - thành ngữ▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ NGỮ | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 425 / C102D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000108; MB.000758; MB.000759
»
MARC
-----
|
|
7/. Cách dùng hư từ tiếng Việt hiện đại / Hoàng Trọng Phiến. - Nghệ An : Nxb. Nghệ An, 2003. - 295tr.; 21cm. - (Tủ sách hồng Phổ biến kiến thức bách khoa. Chủ đề : Thanh thiếu nhi & học sinh)Tóm tắt: Giới thiệu về hư từ tiếng Việt và cách sử dụng các hư từ được sắp xếp theo thứ tự vần A, B, C▪ Từ khóa: HƯ TỪ | TIẾNG VIỆT | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 495.9225 / C102D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003600; MB.003601
»
MARC
-----
|
|
8/. Cùng bé Chơi Với Từ / Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, Tô Hồng Vân; Đặng Kim Ngân minh hoạ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 24tr.; 28cm. - (10 phút cùng con mỗi ngày)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | TRẺ EM | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C513B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003238; ND.003239
»
MARC
-----
|
|
9/. Chơi và học cùng búp bê = Play and learn with barbie : Song ngữ Việt - Anh / Đan Hạ dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2007. - 45tr.; 26cmTóm tắt: Hướng dẫn cho các bé học từ và nghĩa bằng tiếng Việt- tiếng Anh theo các chủ đề khác nhau và các từ được minh hoạ sinh động. Cuốn sách có bảng từ vựng được sắp xếp theo chữ cái a, b, c▪ Từ khóa: SÁCH SONG NGỮ | SÁCH ĐỌC THÊM | TIẾNG ANH | TRẺ EM | TỪ NGỮ | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / CH462V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000452; ND.000453
»
MARC
-----
|
|
10/. Chuyện chữ và nghĩa trong tiếng Anh / Nguyễn Vạn Phú. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1997. - 111tr.; 20cmTóm tắt: Sách không những hướng dẫn nghe hiểu hay đọc hiểu mà còn đề cập đến một kỹ năng căn bản làm sao giải quyết những khác biệt trong vỏ bọc 2 ngôn ngữ để có thể hiểu tường tận mọi câu tiếng Anh thông dụng, kể cả những hàm ý, những lối chơi chữ▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428.1 / CH527CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.001664
»
MARC
-----
|
|
|
|
|