- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Đố vui với máy đào đất : Song ngữ Anh - Việt / Catherine Veitch, Kirsten Collier; Uyển dịch. - H. : Mỹ thuật, 2021. - 16tr. : Ảnh; 25cm▪ Từ khóa: CHẾ TẠO MÁY | MÁY ĐÀO | GÀU MÚC ĐẤT | SÁCH SONG NGỮ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / Đ450V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010900; ND.010901
»
MARC
-----
|
|
2/. Những cỗ máy năng nổ: Máy đào đất = Busy machines: Digger : Song ngữ Anh - Việt / Amy Johnson; Minh hoạ: Kirsten Collier; Uyển dịch. - H. : Mỹ thuật, 2021. - 24tr. : Tranh màu; 25cm▪ Từ khóa: MÁY ĐÀO ĐẤT | XE CÔNG CỤ | SÁCH SONG NGỮ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 629.225 / NH556C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010898; ND.010899
»
MARC
-----
|
|
3/. Sổ tay máy thi công / Vũ Khoa, Vũ Gia Quỳnh, Cao Thanh Việt.... - H. : Xây dựng, 1986. - 19cmT.1. - 115tr.Tóm tắt: Giới thiệu những tính năng kỹ thuật, thông số kỹ thuật chủ yếu qua các loại máy thi công được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như: Máy san, máy kéo, máy đào, máy đầm, máy khoan... và nhãn hiệu của một số loại máy hiện hành▪ Từ khóa: MÁY THI CÔNG | MÁY ỦI | MÁY SAN | MÁY KÉO | MÁY ĐÀO | MÁY XÚC | MÁY KHOAN | MÁY NÉN | MÁY ĐÓNG CỌC | XÂY DỰNG | MÁY XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000355
»
MARC
-----
|
|
|
|
|