- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học 11 : Dành cho học sinh chuyên, học sinh giỏi cấp tỉnh / Phan Khắc Nghệ, Trần Mạnh Hùng. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 254tr.; 24cmTóm tắt: Quyển sách được chia làm ba phần : sinh học cơ thể thực vật, sinh học cơ thể động vật, giới thiệu 10 đề thi và đáp án chi tiết.▪ Từ khóa: TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | SINH HỌC TẾ BÀO | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 570.76 / B452D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004207
»
MARC
-----
|
|
2/. Công nghệ sinh học : Dùng cho sinh viên ĐH, CĐ chuyên và không chuyên ngành CNSH, giáo viên và học sinh THPT / Nguyễn Như Hiền. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009 : Hình vẽ, bảng; 27cmT.1 : Sinh học phân tử và tế bào - Cơ sở khoa học của công nghệ sinh học. - 5 tậpTóm tắt: Trình bày khái niệm về công nghệ sinh học và sự ra đời, phát triển của sinh học phân tử, sinh học tế bào. Kỹ thuật gen đến công nghệ sinh học và nuôi cấy tế bào đến công nghệ tế bào▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | SINH HỌC PHÂN TỬ | SINH HỌC TẾ BÀO | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003652; MC.003653
»
MARC
-----
|
|
3/. Công nghệ sinh học : Dùng cho sinh viên ĐH, CĐ chuyên và không chuyên CNSH, giáo viên và học sinh THPT / Vũ Văn Vụ, Nguyễn Mộng Hùng, Lê Hồng Điệp. - Tái bản lần thứ 6. - H. : Giáo dục, 2012. - Minh hoạ. - 27cmT.2 : Công nghệ sinh học tế bào. - 183tr.Tóm tắt: Trình bày cấu trúc và chức năng của tế bào thực vật, điều kiện và môi trường nuôi cấy mô tế bào thực vật, nuôi cấy huyền phù tế bào, công nghệ nuôi cấy phôi..., công nghệ tế bào và động vật chuyển gen, tế bào gốc, tế bào trứng, tế bào công sinh dục..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | THỰC VẬT | SINH HỌC TẾ BÀO | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004883; MC.004884
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình sinh học tế bào : Dùng cho sinh viên cao đẳng, đại học chuyên ngành Sinh học, công nghệ sinh học, nông - lâm - ngư nghiệp / Nguyễn Như Hiền. - H. : Giáo dục, 2012. - 255tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát về thế giới sống và tế bào - đơn vị tổ chức của cơ thể sống, về các kiến thức tế bào học được áp dụng trong công nghệ sinh học và chia 4 phần: Tổ chức phân tử của tế bào; Cấu trúc và chức năng của tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn; Chuyển hoá vật chất và năng lượng; Chu kỳ tế bào và sinh sản tế bào▪ Từ khóa: CẤU TRÚC PHÂN TỬ | SINH HỌC TẾ BÀO | SINH SẢN | TẾ BÀO HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 571.6071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004125
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình thực hành sinh học tế bào / Nguyễn Xuân Viết. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2016. - 120tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Giới thiệu 12 bài thí nghiệm thực hành sinh học tế bào. Một số bài tập tình huống thí nghiệm và thí nghiệm nâng cao. Phương pháp pha chế một số dung dịch hoá chất thường dùng trong thực hành sinh học tế bào▪ Từ khóa: THỰC HÀNH | SINH HỌC TẾ BÀO | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 571.6 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005153; MC.005154
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình sinh học tế bào : Dùng cho sinh viên cao đẳng, đại học chuyên ngành Sinh học, công nghệ sinh học, nông - lâm - ngư nghiệp / Nguyễn Như Hiền. - H. : Giáo dục, 2006. - 255tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát về thế giới sống và tế bào - đơn vị tổ chức của cơ thể sống, về các kiến thức tế bào học được áp dụng trong Công nghệ sinh học và chia 4 phần: Tổ chức phân tử của tế bào; Cấu trúc và chức năng của tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn; Chuyển hoá vật chất và năng lượng; Chu kỳ tế bào và sinh sản tế bào▪ Từ khóa: CẤU TRÚC PHÂN TỬ | SINH HỌC TẾ BÀO | SINH SẢN | TẾ BÀO HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 571.6071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003146; MC.003147
»
MARC
-----
|
|
7/. Sinh học / W. D. Phillips, T. J. Chilton; Nguyễn Bá, Nguyễn Mộng Hùng, Trịnh Hữu Hằng, Hoàng Đức Cự... dịch; Nguyễn Mộng Hùng hiệu đính. - Tái bản lần thứ 9. - H. : Giáo dục, 2007. - 27cmT.1. - 407tr.Tóm tắt: Trình bày các kiến thức Sinh học đại cương: Sinh học tế bào và hoá sinh học; Sinh lí học chức năng của cơ thể; Di truyền học và sự tiến hoá▪ Từ khóa: DI TRUYỀN HỌC | HOÁ SINH HỌC | SINH HỌC TẾ BÀO | SINH LÍ HỌC | TIẾN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 570.71 / S312H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003113
»
MARC
-----
|
|
|
|
|