- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Cẩm nang sửa chữa các loại đầu máy video / John D. Lenk; Phan Hạnh dịch; Ngô Anh Ba hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1994. - 333tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày phương pháp xử lý sự cố và sửa chữa nhiều kiểu mẫu đầu máy video - cassette độ trung thực cao và hệ cao cấp dùng trong gia đình▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | VIDEO | CASSETTE▪ Ký hiệu phân loại: 621.384 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001421
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang sử dụng bảo trì TV video, máy quay phim và các thiết bị dùng với TV / Peteruts; Lê Công Tâm, Ninh Hùng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1992. - 161tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề về bảo trì các loại ti vi, đầu máy video, máy quay phim (camera) và tất cả các thiết bị nghe nhìn khác có trên thị trường▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | TI VI | VIDEO | MÁY QUAY PHIM | CAMERA▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000683; MD.000684
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình kỹ thuật audio và video / Nguyễn Tấn Phước. - H. : Hồng Đức, 2010. - 176tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu khái niệm cơ bản về tín hiệu audio, tổng quan về video, các tuỳ chọn trong kỹ thuật truyền hình, nguyên lý của đài phát và máy thu hình, các loại màn hình hiển thị..▪ Từ khóa: VIDEO | GIÁO TRÌNH | ĐIỆN TỬ | KĨ THUẬT LẠNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.382 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007048; MD.007049
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn bảo trì - sửa chữa đầu máy vidéo / Nguyễn Văn Thanh biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1994. - 311tr.; 24cmTóm tắt: Các nguyên tắc, kỹ thuật chính trong vận hành của các hiệu máy và các trường hợp hư hỏng thường gặp và cách xử lý▪ Từ khóa: VIDEO | SỬA CHỮA | BẢO TRÌ▪ Ký hiệu phân loại: 621.384 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001169
»
MARC
-----
|
|
5/. Kim chỉ nam video / Nguyễn Văn Thanh. - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1994. - 135tr.; 21cmTóm tắt: Nêu một số khái niệm cơ bản về kỹ thuật, kỹ xão chuyên ngành và cách bảo quản máy để sử dụng lâu dài: Phân tích kỹ thuật và tính năng của máy video camera, kỹ thuật thu hình, cấy hình, video bố trí ánh sáng trong phim trường▪ Từ khóa: VIDEO | ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 778.59 / K310CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001183
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật biên tập - dựng phim và làm đĩa Karaoke bằng Adobe Premiere Pro CS4 / Vũ Đình Cường chủ biên; Phương Lan hiệu đính. - H. : Lao động Xã hội, 2010; 24cmT.1. - 2 tậpTóm tắt: Giới thiệu cách biên tập, hiệu chỉnh các đối tượng video bằng Adobe Premiere Pro CS4 - Một phần mềm biên tập phim chuyên nghiệp và thông dụng nhất hiện nay▪ Từ khóa: BIÊN TẬP | KĨ THUẬT SỐ | KĨ THUẬT VIDEO | TIN HỌC ỨNG DỤNG | PHẦN MỀM ADOBE PREMIERE▪ Ký hiệu phân loại: 778.50285 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006118; MG.006119
»
MARC
-----
|
|
7/. Làm phim với Premiere Pro CC / Nguyễn Đức Phú, Phạm Quang Huy. - H. : Thanh niên, 2020. - 471tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu ứng dụng chương trình làm phim Premiere của hãng Adobe từ cơ bản đến xuất phim ra DVD, đồng thời hướng dẫn ứng dụng làm tiêu đề 3D động của hãng Ulead▪ Từ khóa: PHẦM MỀM ADOBE PREMIERE PRO CC | KĨ THUẬT VIDEO | KĨ THUẬT SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 778.59028 / L104PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010233; MG.010234
»
MARC
-----
|
|
8/. Nguyên lý ti vi màu và đầu video / Nguyễn Trọng Đăng. - H. : Văn hoá - Thông tin, 1993. - 208tr.; 27cmTóm tắt: Hệ thống những kiến thức về máy thu hình màu như: Nguyên lý, đặc điểm, sơ đồ khối, phần màu, nguồn cung cấp... và hệ thống nguyên lý đầu video gồm: Khái niệm chung, nguyên lý▪ Từ khóa: TI VI MÀU | VIDEO | NGUYÊN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / NG527L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001044
»
MARC
-----
|
|
9/. Nghệ thuật quay phim vidéo : Từ lý thuyết đến thực hành / Trần Văn Cang biên soạn và dịch thuật. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1993. - 332tr.; 25cmTóm tắt: Trình bày từng vấn đề cụ thể từ vấn đề kỹ thuật quay, dựng cảnh đến những vấn đề nâng cao thuộc phần nghệ thuật như: Bố cục, thủ pháp, xảo thuật▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | QUAY PHIM | VIDEO▪ Ký hiệu phân loại: 778.59 / NGH250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001417
»
MARC
-----
|
|
10/. Xử lý ảnh và vidéo số / Nguyễn Kim Sách. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 425tr.; 27cmTóm tắt: Sách đề cập đến vấn đề xử lý ảnh tĩnh và ảnh động trong kỹ thuật video▪ Từ khóa: ẢNH | VIDEO | KĨ THUẬT LẠNH▪ Ký hiệu phân loại: 778.5 / X550L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002315; MD.002337
»
MARC
-----
|
|
|
|
|