- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Đời sống các loại bò sát / Trần Kiên. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1983. - 100tr.; 19cmTóm tắt: Đặc tính sinh vật học của các loài bò sát. Biểu thời gian hoạt động, ăn uống, bắt mồi, tự vệ, sinh sản, mối quan hệ với quần thể trong đời sống các loài bò sát qua khảo sát các nhóm tiêu biểu như: Rắn, trăn, thằn lằn, rùa, cá sấu▪ Từ khóa: SINH HỌC | BÒ SÁT | RADIO | TRĂN | RÙA | THẰN LẰN | CÁ SẤU▪ Ký hiệu phân loại: 597.9 / Đ462S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000309; MC.000310
»
MARC
-----
|
|
2/. Hươu, nai, rắn và các chế phẩm dùng trong y học / Đinh Ngọc Lâm, Đặng Hồng Vân, Nguyễn Khánh Thành. - H. : Y học, 1985. - 183tr.; 19cmTóm tắt: Hươu nai và các chế phẩm từ hươu nai: kinh nghiệm chăn nuôi, bệnh tật, cách phòng chữa, phương pháp cắt và sử lý nhung, bào chế nhung - gạc hươu nai cổ truyền và hiện tại; Sinh thái các loài rắn cạn và một số rắn biển dùng làm thuốc; phân tích thành phần của thịt, xương, mật, nọc và phương pháp để chế biến ra các thành phẩm▪ Từ khóa: DƯỢC LIỆU | CHẾ PHẨM Y HỌC | HƯƠU | NAI | RADIO▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / H564N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000619; ME.000667
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật nuôi nhím, dế, lươn, rắn, trăn / Nguyễn Xuân Giao. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2009. - 155tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những lợi ích thiết thực và giá trị của các loài nhím, dê, lươn, rắn, trăn. Trình bày đặc điểm sinh học, đặc điểm giống, kĩ thuật chăn nuôi và các món ăn đặc sản chế biến từ nhím, dế, lươn, rắn và trăn▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | DẾ | LƯƠN | RADIO | NHÍM | TRĂN▪ Ký hiệu phân loại: 636.088 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001941
»
MARC
-----
|
|
4/. Rađiô ?... thật là đơn giản : Tất cả các "câu hỏi" và "trả lời" về Radiô / F. Aisberg. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1985. - 256tr.; 22cmTóm tắt: Các khái niệm về điện tử và Prôton, dòng điện, điện áp, cường độ dòng điện, điện trở, điện thế, vật dẫn điện, dòng điện xoay chiều, từ trường, đèn điện tử, khuyếch đại cao tần và trung tần▪ Từ khóa: RADIO | MÁY THU THANH | LẮP RÁP | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 621.3845 / R102TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001274
»
MARC
-----
|
|
5/. Rắn làm thuốc và thuốc trị rắn cắn / Võ Văn Chi, Nguyễn Đức Minh. - In lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2008. - 327tr.; 21cmTóm tắt: Đặc điểm cơ bản về hình thái của rắn, giới thiệu các loài rắn thông thường ở Việt Nam, vai trò của rắn trong tự nhiên, trong đời sống con người. Khai thác rắn và tổ chức nuôi rắn, các loại rắn độc, cách trị bệnh rắn cắn▪ Từ khóa: KINH TẾ | RADIO | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 597.96 / R115L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003386
»
MARC
-----
|
|
6/. Tính toán và ứng dụng mạch lọc tích cực : Butterworth - Baxandall - Equalizer: phan đường tiếng: sửa đặc tính đầu từ hệ NAB & Riaa / Ngô Anh Ba. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1992. - 183tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về khảo sát các tính năng và tính toán bộ lọc. Bộ lọc Buterworth. Bộ lọc pha và bộ lọc tổng hợp. Các mạch ứng dụng▪ Từ khóa: KĨ THUẬT ĐIỆN | MẠCH ĐIỆN | MẠCH LỌC TÍCH CỰC | RADIO▪ Ký hiệu phân loại: 621.384 / T312T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000738; MD.000863
»
MARC
-----
|
|
7/. Thế giới loài rắn / Vân Lan biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 15tr.; 17cm. - (Những điều em muốn biết)▪ Từ khóa: RADIO | SÁCH THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT | RẮN▪ Ký hiệu phân loại: 597.96 / TH250GI▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000621
»
MARC
-----
|
|
|
|
|