- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. An toàn - sức khoẻ tại nơi làm việc / Nguyễn Đức Đân. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Lao động Xã hội, 2001. - 250tr.; 27cmTóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc những kiến thức cơ bản về công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động, hướng dẫn các phương pháp cấp cứu khi tai nạn xảy ra. Ngoài ra còn cung cấp các văn bản qui phạm pháp luật của nhà nước trong lĩnh vực an toàn và vệ sinh lao động▪ Từ khóa: AN TOÀN LAO ĐỘNG | SỨC KHOẺ | NƠI LÀM VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 613 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002145; ME.002146 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.006148
»
MARC
-----
|
|
2/. Ẩn số mang tên thế hệ Z - Gen Z @ Work / David Stillman, Jonah Stillman; Dịch: Nguyên Khôi, Huệ Linh. - H. : Công Thương, 2019. - 337tr.; 21cm. - (Tủ sách: Biz)Tóm tắt: Đưa ra bảy nét đặc trưng của thế hệ Z - sinh ra trong giai đoạn 1980-1994 - một thế hệ mới đang dần xuất hiện nơi môi trường công sở. Qua đó phân tích cách thức thế hệ Z làm việc và thích ứng với các thế hệ trước▪ Từ khóa: THẾ HỆ TRẺ | QUẢN LÍ NHÂN SỰ | NƠI LÀM VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / Â121S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.021567; MA.021568 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.057109
»
MARC
-----
|
|
3/. Cảm xúc tại nơi làm việc : Sách chuyên khảo / Phan Thị Mai Hương chủ biên, Đỗ Thị Lệ Hằng, Đặng Thị Thu Trang, Phạm Phương Thảo. - H. : Khoa học xã hội, 2020. - 447tr. : Bảng; 21cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Tâm lí họcTóm tắt: Giới thiệu chung về nghiên cứu cảm xúc tại nơi làm việc. Trải nghiệm cảm xúc tại nơi làm việc của người lao động và phân tích ảnh hưởng của các cảm xúc được trải nghiệm thường xuyên nhất tại nơi làm việc đến hành vi lao động của con người▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | CẢM XÚC | NƠI LÀM VIỆC | SÁCH CHUYÊN▪ Ký hiệu phân loại: 152.4 / C104X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.011919 - Đã cho mượn: MH.011920 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.059152
»
MARC
-----
|
|
4/. Đối phó với cá nhân độc hại ở nơi làm việc = Toxic workplace / Mitchell Kusy, Elizabeth Holloway; Thành Khang, Ngọc Tĩnh dịch. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2017. - 311tr. : Bảng; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu về cá nhân độc hại, những kẻ gây tổn hại cho đồng nghiệp, nhân viên, sếp và khách hàng của họ. Những tổn thất đáng kể mà các cá nhân này gây ra cho tổ chức về mặt nhân lực và tài chính. Đối phó với những cá nhân độc hại nhằm tránh lãng phí thời gian. Loại bỏ sự độc hại trong tổ chức▪ Từ khóa: CÁ NHÂN | MÂU THUẪN | NƠI LÀM VIỆC | QUẢN LÍ NHÂN SỰ▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / Đ452PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017386; MA.017387 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.052515
»
MARC
-----
|
|
5/. HBR guide to performance management. - Boston : Harvard Business Review Press, 2017. - 244p.; 23cm. - (Harvard business review guides)Tóm tắt: Sách cung cấp quy trình nhiều tầng mới, xoay vòng để giúp theo dõi công việc của nhân viên, xác định những điểm mà họ cần cải thiện để đảm bảo nhân viên đó đang phát triển cùng với doanh nghiệp
▪ Từ khóa: QUẢN TRỊ NHÂN SỰ | HIỆU SUẤT LAO ĐỘNG | NƠI LÀM VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / H000B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011517
»
MARC
-----
|
|
6/. HBR guide to performance management. - Boston : Harvard Business Review Press, 2017. - 244p.; 23cm. - (Harvard Business Review guides)Tóm tắt: Để làm việc với nhân viên và theo dõi sự tiến bộ của họ, chúng ta cần một hệ thống đặt ngay nơi làm việc để quản lí hiệu suất. Sách cung cấp quy trình nhiều tầng mới, xoay vòng để giúp theo dõi công việc của nhân viên, xác định những điểm mà họ cần cải thiện để đảm bảo nhân viên đó đang phát triển cùng với doanh nghiệp
▪ Từ khóa: QUẢN TRỊ NHÂN SỰ | HIỆU SUẤT LAO ĐỘNG | NƠI LÀM VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / H000B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011367; AL.011368
»
MARC
-----
|
|
7/. HBR guide to performance management. - Boston : Harvard Business Review Press, 2017. - 244p.; 23cm. - (Harvard Business Review guides)Tóm tắt: Để làm việc với nhân viên và theo dõi sự tiến bộ của họ, chúng ta cần một hệ thống đặt ngay nơi làm việc để quản lí hiệu suất. Sách cung cấp quy trình nhiều tầng mới, xoay vòng để giúp theo dõi công việc của nhân viên, xác định những điểm mà họ cần cải thiện để đảm bảo nhân viên đó đang phát triển cùng với doanh nghiệp
▪ Từ khóa: QUẢN TRỊ NHÂN SỰ | HIỆU SUẤT LAO ĐỘNG | NƠI LÀM VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / H000B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011217
»
MARC
-----
|
|
8/. Hướng dẫn nhà quản lý và công đoàn về chương trình, chính sách phòng ngừa HIV/AIDS tại nơi làm việc / Dự án Smartwork Việt Nam. - H. : Lao động Xã hội, 2005. - 344tr.; 29cmTóm tắt: Gồm 4 phần: Giới thiệu và tổng quan, xây dựng chính sách phòng ngừa HIV/AIDS tại nơi làm việc, xây dựng chương trình giáo dục phòng, chăm sóc và trợ giúp người nhiễm HIV/AIDS, phụ lục▪ Từ khóa: AIDS | CÔNG ĐOÀN | NGƯỜI QUẢN LÍ | NƠI LÀM VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 362.196 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.007258; MA.007259 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.007260; DL.007261
»
MARC
-----
|
|
9/. Intercultural communication in the global workplace / Iris Varner, Linda Beamer. - 3rd ed.. - New York : McGraw - Hill, 2005. - 409p.; 25cmTóm tắt: Nghiên cứu văn hoá và giao tiếp. Vai trò của ngôn ngữ trong tiếp xúc văn hoá. Cách nhận biết về các nền văn hoá khác. Các cá nhân và nhóm trong văn hoá doanh nghiệp. Ngôn ngữ phi lời nói trong tiếp xúc văn hoá. Những nguyên tắc văn hoá đối với sự thiết lập mối quan hệ. Tiếp xúc văn hoá trong đàm phán. Pháp luật và sự xem xét của Chính phủ trong tiếp xúc văn hoá kinh doanh. Động lực tiếp xúc văn hoá ở các công ty quốc tế▪ Từ khóa: DOANH NGHIỆP | NƠI LÀM VIỆC | VĂN HOÁ | ĐÀM PHÁN | TIẾP XÚC▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / I-311C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007477
»
MARC
-----
|
|
10/. Nơi ở và làm việc của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại phủ Chủ tịch - Hà Nội / Trần Viết Hoàn. - Tái bản có bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2005. - 62tr.; 19cmTóm tắt: Nhằm giúp bạn đọc hiểu thêm về nơi ở và làm việc của Chủ tịch Hồ Chí Minh, về những giá trị lịch sử, văn hoá, thẩm mỹ to lớn của khu di tích phủ Chủ tịch▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | NƠI LÀM VIỆC | LÃNH TỤ CÁCH MẠNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7042 / N462Ơ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.004281; MH.004282 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.035463
»
MARC
-----
|
|
|
|
|