- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Alcaloid naphthylisoquinolin : Dùng cho dược sĩ và học viên sau đại học / Phạm Đông Phương chủ biên. - H. : Giáo dục, 2011. - 219tr. : Minh hoạ; 24cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Tìm hiểu về cấu trúc hoá học và phân loại. Chiết xuất, phân lập, xác định cấu trúc bằng phổ cộng hưởng từ hạt nhân. Phân bố trong tự nhiên và tác dụng sinh học▪ Từ khóa: CẤU TRÚC HOÁ HỌC | SINH HỌC | CHIẾT XUẤT | ANCALOIT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 547 / A103N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003898 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.011798
»
MARC
-----
|
|
2/. 350 bài tập trung cấp tiếng Pháp = 350 exercices Niveau moyen : Có hướng dẫn văn phạm kèm lời giải / Y. Delatour, D. Jennepin, B. Teyssier...; Nguyễn Dũng dịch. - H. : Thanh niên, 2002. - 307tr.; 20cm. - (Exercon - nous)Tóm tắt: Nội dung quyển sách chú trọng đến những cấu trúc thông dụng , cách sử dụng từ, cấu trúc, ngữ pháp câu,... nhằm cung cấp phương tiện và tạo được sự ham thích cho các học viên để họ hiểu hơn về ngôn ngữ Pháp.▪ Từ khóa: TIẾNG PHÁP | CẤU TRÚC | TỪ VỰNG | NGỮ PHÁP | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 445 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004122
»
MARC
-----
|
|
3/. 350 bài tập sơ cấp tiếng Pháp = 350 exercices Niveau débutant : Song ngữ Pháp - Việt / Y. Delatour, D. Jennepin, B. Teyssier...; Nguyễn Dũng dịch. - H. : Thanh niên, 2004. - 391tr.; 20cm. - (Exercon - nous)Tóm tắt: Nội dung quyển sách chú trọng đến những cấu trúc thông dụng , cách sử dụng từ, cấu trúc, ngữ pháp câu,... nhằm cung cấp phương tiện và tạo được sự ham thích cho các học viên để họ hiểu hơn về ngôn ngữ Pháp▪ Từ khóa: TIẾNG PHÁP | CẤU TRÚC | TỪ VỰNG | NGỮ PHÁP | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 445 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007464
»
MARC
-----
|
|
4/. 350 bài tập cao cấp tiếng Pháp = 350 exercices Niveau supérieur : Song ngữ Pháp - Việt / Y. Delatour, D. Jennepin, B. Teyssier...; Nguyễn Dũng dịch. - H. : Thanh niên, 2004. - 462tr.; 20cm. - (Exercon - nous)Tóm tắt: Nội dung quyển sách chú trọng đến những cấu trúc thông dụng , cách sử dụng từ, cấu trúc, ngữ pháp câu,... nhằm cung cấp phương tiện và tạo được sự ham thích cho các học viên để họ hiểu hơn về ngôn ngữ Pháp. Và cuối cùng là nghiên cứu những trường hợp riêng biệt, kèm theo phần ôn tập dưới hình thức bài tập tổng hợp và các bản văn▪ Từ khóa: TIẾNG PHÁP | CẤU TRÚC | TỪ VỰNG | NGỮ PHÁP | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 445 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007466
»
MARC
-----
|
|
5/. 350 bài tập trung cấp tiếng Pháp = 350 exercices Niveau moyen : Song ngữ Pháp - Việt / Y. Delatour, D. Jennepin, B. Teyssier...; Nguyễn Dũng dịch. - H. : Thanh niên, 2004. - 307tr.; 20cm. - (Exercon - nous)Tóm tắt: Nội dung quyển sách chú trọng đến những cấu trúc thông dụng, cách sử dụng từ, cấu trúc, ngữ pháp câu,... nhằm cung cấp phương tiện và tạo được sự ham thích cho các học viên để họ hiểu hơn về ngôn ngữ Pháp▪ Từ khóa: TIẾNG PHÁP | CẤU TRÚC | TỪ VỰNG | NGỮ PHÁP | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 445 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007465
»
MARC
-----
|
|
6/. Bài tập cấu trúc dữ liệu và thuật toán / Lê Minh Trung, Phạm Hữu Trí, Trần Tiến An. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1994. - 203tr.; 21cm▪ Từ khóa: TIN HỌC | CẤU TRÚC DỮ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 005.74 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001855; MD.001856 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.018524
»
MARC
-----
|
|
7/. Biology: Exploring life / Gil Brum, Larry McKane, Gerry Karpe. - Second ed.. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1994. - 27cmVol.3 : Form and function of animal life. - 317p.Tóm tắt: Viết về hình thức và cấu trúc cuộc sống động vật như vai trò của hệ thống thần kinh, nội tiết, cơ xương, tái tạo và sự phát triển của động vật▪ Từ khóa: SINH HỌC | ĐỘNG VẬT | NGUỒN GỐC SỰ SỐNG | HÌNH DẠNG | CẤU TRÚC▪ Ký hiệu phân loại: 590 / B313E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003831; AL.003832
»
MARC
-----
|
|
8/. Các cấu trúc cú pháp / Noam Chomsky; Tạ Thành Tấn dịch. - Tái bản lần thứ 1, có chỉnh sửa. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020. - 117tr.; 23cm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | CẤU TRÚC▪ Ký hiệu phân loại: 401 / C101C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007668; MB.007669 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.018589
»
MARC
-----
|
|
9/. Các phương pháp của ngôn ngữ học cấu trúc / Z. S. Harris; Cao Xuân Hạo dịch. - H. : Giáo dục, 2001. - 395tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày những phương pháp nghiên cứu, những thủ pháp và những yếu tố của ngôn ngữ học cấu trúc như phân đoạn, khu biệt âm vị học, trường độ của đơn vị, những yếu tố dài suốt phát ngôn, âm vị, tiếp tố, tái âm vị hoá..▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC CẤU TRÚC | NGÔN NGỮ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 410.1 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007792
»
MARC
-----
|
|
10/. Cấu trúc dữ liệu và thuật toán / Đinh Mạnh Tường. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2000. - 297tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 10 chương: Thuật toán và phân tích thuật toán; kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và mô hình dữ liệu; danh sách, cây; tập hợp; bảng; các cấu trúc dữ liệu ở bộ nhớ ngoài; các chiến lược thiết kế thuật toán; sắp xếp; các thuật toán trên đồ thị▪ Từ khóa: CẤU TRÚC | CƠ SỞ DỮ LIỆU | THUẬT TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 518 / C125TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003929; MD.003930 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.005195; DL.005196
»
MARC
-----
|
|
|
|
|