- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Automotive Chassis and body: Construction, operation, and maintenance / William H. Crouse. - 3rd ed.. - St. Louis : McGraw - Hill, 1966. - XV, 622p.; 20cmTóm tắt: Cung cấp những thông tin hữu ích về các bộ phận của động xe hơi được gọi là khung xe và sườn. Khung xe bao gồm cửa, bánh xe, động cơ vận hành sự chuyển động...Bên cạnh đó, sách hướng dẫn kĩ các thao tác bảo trì sữa chữa xe đơn giản nhằm giúp khắc phục những tình huống xe bị hư hỏng nhẹ▪ Từ khóa: ĐỘNG CƠ Ô TÔ | BẢO TRÌ | VẬN HÀNH | CHỨC NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 629.25 / A111CH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.001054
»
MARC
-----
|
|
2/. Automotive tuneup and engine performance / William H. Crouse, Donald L. Anglin. - 3rd ed.. - New York : McGraw - Hill, 1996. - 457p.; 28cm▪ Từ khóa: BẢO TRÌ | SỬA CHỮA | Ô TÔ | ĐỘNG CƠ▪ Ký hiệu phân loại: 629.25 / A111T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000937; AL.001003
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo dưỡng ô tô / Vỹ Gia Tráng, Kha Túc Vỹ, Hứa Bình; Trần Giang Sơn dịch; Hoàng Thăng Bình hiệu đính. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2017. - 147tr.; 24cm. - (Kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô hiện đại)Tóm tắt: Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng ô tô thường xuyên, bảo dưỡng định kỳ▪ Từ khóa: Ô TÔ | BẢO DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 629.28 / B108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008648 - Đã cho mượn: MD.008649 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.015966
»
MARC
-----
|
|
4/. Bí quyết bán bảo hiểm xe ô tô / Hoàng Đức Thắng. - H. : Giao thông Vận tải, 2010. - 130tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát triển và các yếu tố nền tảng của lĩnh vực bảo hiểm xe ô tô và những hiểu biết về lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm xe ô tô tại thị trường Việt Nam, giúp bạn chọn được con đường hiệu quả nhất và sớm đạt được thành công▪ Từ khóa: BẢO HIỂM | KINH DOANH | Ô TÔ▪ Ký hiệu phân loại: 368 / B300QU▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.010911
»
MARC
-----
|
|
5/. Biến giấc mơ thành sức mạnh đi tới : Honda Soichiro bản lý lịch đời tôi / Yume O Chikara Ni; Nguyễn Trí Dũng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2006. - 280tr.; 21cmTóm tắt: Tự truyện của Honda Soichiro(1906-1991), người thành lập nên Công ty Honda nổi tiếng, về cuộc đời và những thăng trầm trên bước đường nghiên cứu, tìm tòi, sáng tạo và chế tạo xe gắn máy, ôtô của mình▪ Từ khóa: HONDO SOICHIRO | XE MÁY | Ô TÔ | CHẾ TẠO MÁY | KINH TẾ | NHẬT BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 338.7092 / B305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.023585
»
MARC
-----
|
|
6/. 40 năm hoạt động khoa học công nghệ tàu thuỷ - ô tô 1959 - 1999 / Viện Khoa học công nghệ tàu thuỷ. - H. : Giao thông Vận tải, 2000. - 216tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu 3 thời kỳ : Thời kỳ 1955 - 1959 - phòng cơ vụ: Nơi manh nha của tổ chức Khoa học công nghệ tàu thuỷ; Thời kỳ 1959 - 1961 - Phòng cơ khí kỹ thuật; Những bước ban đầu; Thời kỳ 1961 - 1970 - Phòng thiết kế tàu thuỷ và ôtô; Những năm tháng sống và làm việc với tinh thần "Dũng cảm, thông minh, sáng tạo".▪ Từ khóa: KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | TÀU THUỶ | Ô TÔ▪ Ký hiệu phân loại: 623.8 / B454M▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.000033
»
MARC
-----
|
|
7/. 450 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - H. : Giao thông Vận tải, 2013. - 160tr. : Bảng, hình vẽ; 19cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Gồm khoảng 450 câu hỏi về quy tắc giao thông đường bộ, nghiệp vụ vận tải, đạo đức nghề nghiệp, người lái xe kinh doanh vận tải, kĩ thuật lái xe ôtô, cấu tạo và sửa chữa xe ôtô, biển báo hiệu đường bộ, giải các thế sa hình kèm theo đáp án▪ Từ khóa: LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | LÁI XE | Ô TÔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / B454TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013819; MA.013820 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.047222
»
MARC
-----
|
|
8/. 450 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe mô tô hạng A2. - H. : Giao thông Vận tải, 2020. - 155tr. : Hình vẽ, bảng; 19cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Gồm 450 câu hỏi (có kèm theo đáp án) hướng dẫn sử dụng bộ câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy lái xe hạng A2; Thực hiện quy trình sát hạch lái xe hạng A2; Các câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng▪ Từ khóa: LÁI XE | LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | PHÁP LUẬT | XE MÔ TÔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / B454TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.026337; MA.026338
»
MARC
-----
|
|
9/. 405 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - H. : Giao thông Vận tải, 2010. - 167tr. : Bảng, hình vẽ; 21cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Gồm khoảng 405 câu hỏi về quy tắc giao thông đường bộ, nghiệp vụ vận tải, đạo đức nghề nghiệp, người lái xe kinh doanh vận tải, kĩ thuật lái xe ôtô, cấu tạo và sửa chữa xe ôtô, biển báo hiệu đường bộ, giải thế sa hình kèm theo đáp án▪ Từ khóa: LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | LÁI XE | Ô TÔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / B454TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010490; MA.010491 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.041334
»
MARC
-----
|
|
10/. Bơm nhiên liệu CAV - DPA và EP/VA Basch trên máy kéo ô tô : Hướng dẫn sử dụng và sửa chữa / Nguyễn Khắc Lân. - H. : Nông nghiệp, 1982. - 108tr.; 19cmTóm tắt: Cấu tạo, hoạt động, hướng dẫn cách kiểm tra và điều chỉnh một số quy trình khảo nghiệm của bơm nhiên liệu CAV - DPA và EP/VA Bosch trên máy kéo, ô. tô▪ Từ khóa: BƠM NHIÊN LIỆU | MÁY KÉO | Ô TÔ▪ Ký hiệu phân loại: 629.225 / B463NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000112 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.010552
»
MARC
-----
|
|
|
|
|