- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Ai Cập / Anh Côi biên dịch. - H. : Thanh niên, 2003. - 118tr.; 19cm. - (Du lịch vòng quanh Thế giới)Tóm tắt: Về đặc điểm dân tộc, địa lý, các thành phố lớn, danh thắng, lịch sử, con người, văn hoá, lễ hội, ẩm thực, nghỉ ngơi, giải trí...của Ai Cập▪ Từ khóa: AI CẬP | QUỐC CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 932 / A103C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003655; MG.003656 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.031905
»
MARC
-----
|
|
2/. Argentina / Trịnh Huy Hoá dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 177tr.; 20cm. - (Đối thoại với các nền văn hoá)Tóm tắt: Về đất nước Argentina: Địa lý, lịch sử, chính quyền, kinh tế, người Argentina, lối sống, tôn giáo, ngôn ngữ, nghệ thuật, giải trí, lễ hội, ẩm thực▪ Từ khóa: ARGENTINA | QUỐC CHÍ | VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 918.2 / A110▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.006240; MA.006241 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.031138
»
MARC
-----
|
|
3/. Australia / Anh Côi biên dịch. - H. : Thanh niên, 2003. - 115tr.; 19cm. - (Du lịch vòng quanh Thế giới)Tóm tắt: Gồm: Đặc điểm dân tộc, địa lý, khí hậu, danh lam thắng cảnh, lịch sử, văn hoá, kinh tế, tiền tệ, giao thông...của Australia▪ Từ khóa: QUỐC CHÍ | ÔTXTRÂYLIA▪ Ký hiệu phân loại: 919.4 / A111▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003657; MG.003658 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.031904
»
MARC
-----
|
|
4/. Các nước Nam Thái Bình Dương / Vũ Dương Ninh, Nguyễn Văn Kim, Phạm Quang Minh. - H. : Sự thật, 1992. - 116tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về đất nước, con người, lịch sử và quá trình phát triển kinh tế - xã hội của các nước trong khu vực phía nam Thái Bình Dương và cũng giới thiệu chung về vùng Nam Thái Bình Dương cùng một số tổ chức quốc tế có liên quan▪ Từ khóa: QUỐC CHÍ | NAM THÁI BÌNH DƯƠNG | LÃNH THỔ▪ Ký hiệu phân loại: 910 / C101N▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.010890; DV.012502
»
MARC
-----
|
|
5/. Các nước trên thế giới. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Sự thật, 1986. - 19cmT.1. - 203tr.▪ Từ khóa: QUỐC CHÍ | ĐỊA LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 910 / C101N▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.004110
»
MARC
-----
|
|
6/. Các nước trên thế giới. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Sự thật, 1987. - 19cmT.2. - 260tr.▪ Từ khóa: QUỐC CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 910 / C101N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000462; MG.000463 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.004111; DV.004112
»
MARC
-----
|
|
7/. Campuchia chiến đấu / Nam Nhật. - H. : Phổ thông, 1971. - 93tr.; 18cmTóm tắt: Giới thiệu đất nước, con người và sức mạnh của nhân dân nước Campuchia▪ Từ khóa: CAMPUCHIA | QUỐC CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 915.96 / C104CH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007684
»
MARC
-----
|
|
8/. Campuchia đất nước yêu thương tươi đẹp, bất khuất / Phạm Nguyên Long, Thành Đức, Tân Huyền. - H. : Khoa học xã hội, 1980. - 95tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Giới thiệu đất nước - con người; Nền văn hoá Campuchia và những tháng năm lịch sử nhân dân Campuchia bước vào kỷ nguyên xây dựng, bảo vệ đất nước▪ Từ khóa: QUỐC CHÍ | CAMPUCHIA▪ Ký hiệu phân loại: 915.96 / C104P▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.003886; DV.003887
»
MARC
-----
|
|
9/. Colombia / Trịnh Huy Hoá dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002. - 178tr.; 20cm. - (Đối thoại với các nền văn hoá)Tóm tắt: Về đất nước Colombia: Địa lý, lịch sử, chính quyền, kinh tế, người Argentina, lối sống, tôn giáo, ngôn ngữ, nghệ thuật, giải trí, lễ hội, ẩm thực▪ Từ khóa: CÔLÔMBIA | QUỐC CHÍ | VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 916.81 / C400L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.006242; MA.006243 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.031139
»
MARC
-----
|
|
10/. Cộng hoà liên bang Đức / Trịnh Huy Hoá dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003. - 175tr.; 21cm. - (Đối thoại với các nền văn hoá)Tóm tắt: Về địa lý, lịch sử, chính phủ, nền kinh tế, lối sống, tôn giáo, ngôn ngữ, nghệ thuật, giải trí, lễ hội, ẩm thực của Công hoà liên bang Đức▪ Từ khóa: QUỐC CHÍ | ĐỨC | VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 306 / C455H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.006343; MA.006344 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.031754; DV.031755
»
MARC
-----
|
|
|
|
|