- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. ABC - Từ ngữ ngoại thương Anh-Việt chuyên dùng = English - Vietnamese foreign trade terms / Hà Nam. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 399tr.; 20cm▪ Từ khóa: NGOẠI THƯƠNG | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 382.03 / A100B▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.027997
»
MARC
-----
|
|
2/. Bàn về ngoại thương của nhà nước xã hội chủ nghĩa / V. I. Lênin. - H. : Sự thật, 1963. - 137tr.; 19cmTóm tắt: Gồm những bài và những đoạn văn trích trong tác phẩm của V. I. Lênin nói về lĩnh vực ngoại thương trong Nhà nước xã hội chủ nghĩa▪ Từ khóa: NGOẠI THƯƠNG | NHÀ NƯỚC XHCN▪ Ký hiệu phân loại: 382 / B105V▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.004579
»
MARC
-----
|
|
3/. Billions of entrepreneurs : How China and India are reshaping their futures and yours / Tarun Khanna. - Boston : Harvard Business Review Press, 2011. - XI, 353p.; 21cmTóm tắt: Đưa ra sự so sánh khách quan và sâu sắc giữa Trung Quốc và Ấn Độ. Cuốn sách này trộn lẫn những câu chuyện được nghiên cứu kỹ từ các doanh nhân Trung Quốc và Ấn Độ về phương hướng kinh doanh, họ đã làm như thế nào để công ty họ thành công và đất nước họ lớn mạnh trên thế giới, và cuối cùng họ đã tạo ra sự thay đổi về mô hình kinh doanh, và mang đến hy vọng cho vô số người trên toàn cầu sự thành công hơn trong kinh doanh▪ Từ khóa: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | CHÍNH SÁCH KINH TẾ | NGOẠI THƯƠNG | TRUNG QUỐC | ẤN ĐỘ▪ Ký hiệu phân loại: 330.951 / B309-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003960
»
MARC
-----
|
|
4/. Commercial bank management / Peter S. Rose. - 4th ed.. - New York : McGraw - Hill, 1999. - 808tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về ngành ngân hàng, kỹ thuật quản lý các khoản tiền nợ và lãi suất, quản lý các vốn đầu tư ngân hàng, và các nguồn quỹ tài trợ▪ Từ khóa: KINH TẾ | NGOẠI THƯƠNG | NGÂN HÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 332.1 / C430B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003527
»
MARC
-----
|
|
5/. Commercial bank management / Peter P. Rose. - 5th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2002. - 803p.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu tống quát về công việc kinh doanh của ngân hàng, kỹ thuật quản lý tài sản nợ, quản lý nguồn quỹ ngân hàng, cung cấp tiền vay cho nhà kinh doanh▪ Từ khóa: NGÂN HÀNG | NGOẠI THƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 332.1 / C430B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.005609
»
MARC
-----
|
|
6/. Commercial bank management / Peter S. Rose. - 4th ed.. - New York : McGraw - Hill, 1999. - 808tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về ngành ngân hàng, kỹ thuật quản lý các khoản tiền nợ và lãi suất, quản lý các vốn đầu tư ngân hàng, và các nguồn quỹ tài trợ▪ Từ khóa: KINH TẾ | NGOẠI THƯƠNG | NGÂN HÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 332.1 / C430B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002095; AL.002096
»
MARC
-----
|
|
7/. Chính sách, biện pháp phát triển sản xuất hàng xuất khẩu và quản lý xuất nhập khẩu. - H. : Sự thật, 1984. - 115tr.; 19cmTóm tắt: Văn bản pháp quy nghị định, quyết định... của Hội đồng Chính phủ, hội đồng bộ trưởng, Thủ tướng, Bộ ngoại thương và liên bộ về xuất nhập khẩu ở Việt Nam▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | XUẤT KHẨU | HÀNG XUẤT KHẨU | NGOẠI THƯƠNG | NHẬP KHẨU | QUẢN LÍ KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 382 / CH312S▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.011445
»
MARC
-----
|
|
8/. Độc quyền ngoại thương / Iuri Craxnốp; Nguyễn Anh Hùng dịch. - Matxcơva : Thông tấn xã Nô-vô-xti, 1984. - 77tr.; 16cmTóm tắt: Giới thiệu Liên Xô bắt đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội như thế nào, khắc phục những khó khăn gì và thu được những thành tích như thế nào trên con đường xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa có kế hoạch▪ Từ khóa: KINH TẾ NGOẠI THƯƠNG | LIÊN XÔ▪ Ký hiệu phân loại: 382 / Đ451QU▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DN.000525
»
MARC
-----
|
|
9/. Export growth in Latin America : Policies and performance / Carla Macario. - London : Lynne Rienner Publishers, Inc., 2000. - 183p.; 22cmTóm tắt: Gồm các chính sách thương mại và xuất khấu của Mỹ Latinh và đưa ra một số điển hình như chính sách thúc đẩy xuất khẩu ở Mexico, Brazil, Colombia▪ Từ khóa: KINH TẾ | NGOẠI THƯƠNG | MỸ LA TINH▪ Ký hiệu phân loại: 382 / E207GR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006204
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình kỹ thuật ngoại thương / Đoàn Thị Hồng Vân. - H. : Thống kê, 2002. - 428tr.; 21cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản để đàm phán, ký kết và tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại thương. Kỹ thuật đàm phán hợp đồng ngoại thương. Hợp đồng ngoại thương. Tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại thương▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | NGOẠI THƯƠNG | THANH TOÁN QUỐC TẾ | THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ | ĐÀM PHÁN | HỢP ĐỒNG KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 382 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001834
»
MARC
-----
|
|
|
|
|