- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Abdominal access in open and laparoscopic surgery / Edmund K.M. Tsoi, Claude H. Organ. - New York : Wiley - Liss, 1996. - 194p.; 26cm▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT | NỘI SOI | BỤNG | TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG | PHƯƠNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / A100A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003148
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh học ngoại : Bụng / Nguyễn Đức Ninh, Hoàng Tích Tộ. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - 375tr.; 24cmTóm tắt: Bệnh học ngoại khoa ruột non và đại tràng, trực tràng - hậu môn. Một số tai biến sau phẫu thuật▪ Từ khóa: BỆNH HỌC NGOẠI KHOA | BỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002137 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.006176
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh học ngoại khoa : Bụng / Phạm Gia Khánh chủ biên; Lê Trung Hải, Nguyễn Văn Khoa, Trần Lưu Việt.... - H. : Quân đội nhân dân, 1997. - 193tr.; 27cm. - (Lưu hành nội bộ)Tóm tắt: Gồm các bài giảng : Đại cương về thoát vị bụng; Thoát vị bẹn, đùi; Thoát vị sau mổ; Các thoát vị hiếm gặp; Thủng dạ dày - Tá tràng; Chảy máu loét dạ dày - Tá tràng; Tắc ruột; Ung thư dạ dày; v.v..▪ Từ khóa: BỆNH HỌC NGOẠI KHOA | BỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.07 / B256H▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.000196
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh học ngoại / Nguyễn Dương Quang, Nguyễn Đức Ninh, Phạm Hiểu Tâm.... - H. : Y học, 1987. - 2 tập; 27cmT.1 : Ngực. - 307tr.Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh học ngoại khoa: Thành ngực, trung thất, bệnh phổi bẩm sinh, u phổi, màng phổi, cơ hoành. Nguyên nhân, giải phẫu bệnh, lâm sàng, biến chứng, điều trị, biến chứng sau mổ của một số bệnh thuộc vùng bụng như: Ruột non và đại tràng, trực tràng, hậu môn, phúc mạc▪ Từ khóa: NGOẠI KHOA | BỤNG | RUỘT | ĐẠI TRÀNG | TRỰC TRÀNG | HẬU MÔN | PHÚC MẠC▪ Ký hiệu phân loại: 617 / B256H▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.000680
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh học ngoại / Nguyễn Dương Quang, Nguyễn Đức Ninh, Phạm Hiểu Tâm.... - H. : Y học, 1986. - 2 tập; 27cmT.2 : Bụng. - 253tr.Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh học ngoại khoa: Thành ngực, trung thất, bệnh phổi bẩm sinh, u. phổi, màng phổi, cơ hoành. Nguyên nhân, giải phẫu bệnh, lâm sàng, biến chứng, điều trị, biến chứng sau mổ của một số bệnh thuộc vùng bụng như: Ruột non và đại tràng, trực tràng, hậu môn, phúc mạc▪ Từ khóa: NGOẠI KHOA | BỤNG | RUỘT | ĐẠI TRÀNG | TRỰC TRÀNG | HẬU MÔN | PHÚC MẠC▪ Ký hiệu phân loại: 617.07 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000232; ME.000233 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.001006; DL.001007
»
MARC
-----
|
|
6/. Chẩn đoán X quang bụng / Cao Trường Thọ. - H. : Y học, 1980. - 332tr.; 19cmTóm tắt: Đại cương, triệu chứng học X quang, các bệnh của các bộ phận thuộc hệ tiêu hoá, hệ thống ống mật, hệ tiết niệu, sản khoa, phụ khoa...; Khám X quang bụng bằng phương pháp chụp động mạch chọn lọc; Cấp cứu bụng▪ Từ khóa: TIA RƠNGHEN | CHẨN ĐOÁN | Y HỌC QUANG TUYẾN | KHOANG BỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / CH121Đ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.009800
»
MARC
-----
|
|
7/. Chẩn đoán hình ảnh chấn thương bụng / Nguyễn Duy Huề, Bùi Văn Lệnh, Trần Công Hoan.... - H. : Y học, 2010. - 94tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp chẩn đoán hình ảnh và sơ đồ chiến lược áp dụng các phương pháp này trong bệnh cảnh chấn thương bụng, các dấu hiệu và độ chấn thương tạng hay sử dụng .▪ Từ khóa: CHẤN THƯƠNG | NGOẠI TỔNG QUÁT | VÙNG BỤNG | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004460; ME.004461 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.011112
»
MARC
-----
|
|
8/. Clinical dialysis / Allen R. Nissenson, Richard N. Fine. - 4th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2005. - 1169p.; 27cmTóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề chẩn đoán máu và lọc màng bụng; các cơn co mạnh màng bụng; kỹ thuật chẩn đoán máu và thẩm phân phúc mạc; những ứng dụng lâm sàng phân tử; các phép chẩn đoán máu cho trẻ em; quản lý dinh dưỡng đối với những bệnh nhi,..▪ Từ khóa: BỆNH THẬN | CHẨN ĐOÁN | LỌC MÁU | MÀNG BỤNG | HUYẾT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / CL311D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007730
»
MARC
-----
|
|
9/. Giải phẫu bụng / Đỗ Xuân Hợp. - H. : Y học, 1968. - 372tr.; 27cmTóm tắt: Cấu tạo các bộ phận của bụng: giải phẫu học, cấu trúc, vị trí hình thể bề ngoài, kích thước, hình ảnh điện quang, cấu tạo các phần xương - khớp - cơ - mạch và thần kinh của thành bụng, ổ bụng, dạ dày, tá tràng, tuỵ, gan, kết tràng, khu sau phúc mạc, tuyến thượng thận, bộ sinh dục...▪ Từ khóa: NGOẠI KHOA | BỤNG | DẠ DÀY | TÁ TRÀNG | TUỴ | GAN | THẬN | CƠ QUAN SINH DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 617.4 / GI-103PH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.002228
»
MARC
-----
|
|
10/. Giải phẫu ngực bụng / Phạm Đăng Diệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 2003. - 483tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 18 chương trình bày theo vùng và định khu giải phẫu ngực - bụng, các khía cạnh của kiến thức giải phẫu từng cấu trúc sẽ được minh hoạ bằng một hình vẽ ở trang chẵn, còn trang lẻ là phần giải thích bằng lời▪ Từ khóa: BỤNG | NGỰC | GIẢI PHẪU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 611 / GI-103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002608; MC.002609 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.031848; DV.031849
»
MARC
-----
|
|
|
|
|