- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Active training : A handbook of techniques, designs, case examples, and tips / Mel Silberman, Carol Auerbach. - San Francisco : Jossey - Bass Publishers, 1998. - 320p.; 24cm▪ Từ khóa: NGƯỜI LAO ĐỘNG | ĐÀO TẠO | SÁCH HƯỚNG DẪN | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / A101TR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007332
»
MARC
-----
|
|
2/. Alive at work : The neuroscience of helping your people love what they do / Daniel M. Cable. - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 203p.; 23cmTóm tắt: Sách hướng dẫn các nhà quản trị nhân sự cách khuyến khích mọi người làm việc hết mình vì lợi ích chung của doanh nghiệp. Đồng thời, nêu lên cách xây dựng môi trường làm việc sáng tạo thúc đẩy mọi người chia sẻ ý tưởng, làm việc thông minh hơn và nắm bắt tốt sự thay đổi, cách để tăng cường kết nối giữa các nhân viên với nhau▪ Từ khóa: QUẢN LÍ NHÂN LỰC | DOANH NGHIỆP | MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / A103A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011266
»
MARC
-----
|
|
3/. Advances in human performance and cognitive engineering research / Michael Kaplan. - Amsterdam : Elsevier, 2004. - 23cmT.4 : Cultural ergonomics. - 384p.Tóm tắt: Viết về sự khác nhau về văn hoá trong lao động học, các khía cạnh về lao động học đa văn hoá ở các nước công nghiệp phát triển▪ Từ khóa: LAO ĐỘNG | VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 331.6 / A103-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009550
»
MARC
-----
|
|
4/. Annual editions: Human resourses 08/09 / Fred H. Maidment. - 17th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2008. - 203p.; 28cmTóm tắt: Bao gồm những bài viết về chiến lược quản lí nguồn nhân lực con người , hoạt động phạm pháp & quấy rối tình dục, đào tạo người lao động & phát triển sự nghiệp, vấn đề bồi thường, tiền thưởng, tiền chính sách sức khoẻ & an toàn cho người lao động, mối quan hệ giữa chủ & người làm, đạo đức nghề nghiệp..▪ Từ khóa: NGUỒN NHÂN LỰC | QUẢN LÍ | LAO ĐỘNG | XÃ HỘI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 331 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009734
»
MARC
-----
|
|
5/. Annual editions : Labor-managment relation. 05/06 / John Overby. - Iowa : McGraw - Hill, 2006. - 219p.; 28cmTóm tắt: Gồm những bài viết trong cuốn tạp chí xuất bản định kỳ về những mối quan hệ trong quản lý lao động trong năm 2005/2006▪ Từ khóa: LAO ĐỘNG | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 658 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009099; AL.009100
»
MARC
-----
|
|
6/. Annual editions: Human resources 2001/2002 / F. H. Maidment. - Connecticut : McGraw - Hill, 2001. - 228p.; 28cmTóm tắt: Ấn phẩm xuất bản định kì 2001/2002 về vấn đề con người. Bao gồm những bài viết về chiến lược quản lí nguồn nhân lực con người , hoạt động phạm pháp & quấy rối tình dục, đào tạo người lao động & phát triển sự nghiệp, vấn đề bồi thường, tiền thưởng, tiền chính sách sức khoẻ & an toàn cho người lao động, mối quan hệ giữa chủ & người làm, đạo đức nghề nghiệp..▪ Từ khóa: CON NGƯỜI | LAO ĐỘNG | QUẢN LÍ | XÃ HỘI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 362 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004292
»
MARC
-----
|
|
7/. An toàn lao động khi dùng đá mài / B. V. Vinôgrađốp; Nguyễn Tiến Đạt dịch. - H. : Công nghiệp, 1964. - 65tr.; 19cmTóm tắt: Những đặc điểm của dụng cụ mài, những qui tắc cơ bản về vận chuyển, bảo quản và sử dụng. Những nguyên nhân bị thương đặc trưng nhất khi làm việc trên máy mài và những biện pháp ngăn ngừa tai nạn▪ Từ khóa: ĐÁ MÀI | AN TOÀN LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 671.3 / A105T▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007405
»
MARC
-----
|
|
8/. An toàn - vệ sinh lao động / Hoàng Văn Hùng, Nguyễn Đức Đãn. - H. : Lao động Xã hội, 2003. - 239tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu các yếu tố nguy hiểm có tính phổ biến, phát sinh trong quá trình lao động sản xuất và các biện pháp cơ bản đề phòng chống lại các tác hại của chúng, nhằm giúp người sử dụng lao động sản xuất và người lao động hiểu rõ những vấn đề liên quan đến việc đảm bảo an toàn và sức khoẻ trong lao động sản xuất▪ Từ khóa: AN TOÀN | VỆ SINH LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 613 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002484; ME.002485 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.000719; DL.000720
»
MARC
-----
|
|
9/. An toàn, vệ sinh lao động khi làm việc trên cao : Trong lĩnh vực Viễn thông - Điện - Xây dựng / Bùi Thanh Giang. - Tái bản lần 1. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2016. - 189tr. : Minh hoạ; 21cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề về an toàn vệ sinh lao động nói chung và an toàn vệ sinh lao động nói riêng cho người lao động làm việc ở môi trường trên cao; điều kiện lao động và chế độ bảo hộ lao động đối với công nhân cột cao; các biện pháp đảm bảo an toàn khi làm việc trên cao; chăm sóc sức khoẻ cho cán bộ công nhân viên làm việc trên cao; an toàn khi làm việc trên cột cao, gần các anten phát sóng điện từ; an toàn khi làm việc trên cao trong xây dựng▪ Từ khóa: AN TOÀN LAO ĐỘNG | VIỄN THÔNG | VỆ SINH LAO ĐỘNG | XÂY DỰNG | ĐIỆN | LÀM VIỆC TRÊN CAO▪ Ký hiệu phân loại: 363.11 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.016671; MA.016672 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.051688
»
MARC
-----
|
|
10/. An toàn vệ sinh lao động trong sử dụng điện / Đặng Hữu Ngọ. - Tái bản lần thứ 4 có chỉnh sửa, bổ sung. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2015. - 143tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản về an toàn điện trong lao động sản xuất, từ tác hại của dòng điện đối với cơ thể con người đến các biện pháp đề phòng tai nạn và cách xử lý cấp cứu người bị nạn. Trình bày các phương tiện, dụng cụ cần thiết cho an toàn điện và bảo vệ an toàn lưới điện cũng như công trình sản xuất▪ Từ khóa: AN TOÀN LAO ĐỘNG | VỆ SINH LAO ĐỘNG | ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.3028 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008531; MD.008532 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.015353
»
MARC
-----
|
|
|
|
|