- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Angiêlô - Môza & Xaliêri; Người khách đá - hiệp sĩ keo kiệt / Puskin; Thuý Toàn, Thái Bá Tân dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 140tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)▪ Từ khóa: KỊCH BẢN | VĂN HỌC CẬN ĐẠI | KỊCH NÓI | NGA▪ Ký hiệu phân loại: 891.72 / A100N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006370 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.036469
»
MARC
-----
|
|
2/. Aiskhylos (Eschyle) và bi kịch cổ đại Hy lạp / Nguyễn Mạnh Tường. - H. : Giáo dục, 1996. - 480tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | HY LẠP | BI KỊCH CỔ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 882 / A103V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.002723 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.019449
»
MARC
-----
|
|
3/. American theatre / Mary C. Henderson. - Washington, D.C., 1990. - 55p.; 25cmTóm tắt: Tổng quan về sự phát triển loại hình nghệ thuật kịch trên nước Mỹ, phân tích sâu vào các vở kịch kinh điển, giàu tính nhân văn tìm ra những phương pháp trình diễn kịch hấp dẫn▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN | KỊCH | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 792 / A104TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000693; AL.000694
»
MARC
-----
|
|
4/. Andromaque : Bi kịch năm hồi / Racine; Nguyễn Giang dịch. - H. : Văn học, 2015. - 174tr.; 21cmTên sách tiếng Pháp: Andromaque. - Tên thật của tác giả: Jean Racine▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | PHÁP | KỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 842 / A105▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.009123; MN.009124 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.050615
»
MARC
-----
|
|
5/. Anthology of living theater / Edwin Wilson, Alvin Goldfard. - Boston : McGraw - Hill, 1998. - 520p.; 27cm▪ Từ khóa: KỊCH | THẾ GIỚI | VĂN HỌC CỔ ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 808.82 / A105-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002058; AL.002059; AL.002060
»
MARC
-----
|
|
6/. Another opening, another show : A lively introduction to the theatre / Tom Markus, Linda Sarver. - California : Mayfield Publishing Company, 2001. - 309p.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các tiến trình để xây dựng nên một vở kịch như âm nhạc, thiết kế, nhân vật, nhà viết kịch..▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | KỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 792 / A105-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004935
»
MARC
-----
|
|
7/. Antôni và Clêôpát / Wiliam Sêchxpia; Dương Tường dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 334tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)▪ Từ khóa: ANH | KỊCH NÓI | VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | KỊCH BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 823 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006385
»
MARC
-----
|
|
8/. Ảnh hưởng của thể hệ Stanisvski đến sân khấu kịch Việt Nam / Cao Thị Xuân Ngọc. - H. : Sân khấu, 2019. - 336tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày về thể hệ Stanislavki, lý thuyết khoa học về sân khấu, ảnh hưởng tích cực đến quá trình chuyên nghiệp hoá sân khấu kịch Việt Nam và bài học nghề nghiệp từ ảnh hưởng của thể hệ Stanislavski▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | KỊCH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.09597 / A107H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010018; MG.010019 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.057752
»
MARC
-----
|
|
9/. Ăng-đrô-mac / Raxin; Huỳnh Lý, Vũ Đình Liên dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 159tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)▪ Từ khóa: KỊCH BẢN | PHÁP | VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 842 / Ă116Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006400 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.036499
»
MARC
-----
|
|
10/. Âm mưu và tình yêu / Sinle; Nguyễn Đình Nghi, Tất Thắng dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 304tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)▪ Từ khóa: KỊCH BẢN | ĐỨC | VĂN HỌC CẬN ĐẠI | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 832 / Â120M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006379 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.036478
»
MARC
-----
|
|
|
|
|