- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Assignment of the glass transition / Rickey J. Seyler. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1994. - 310p.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu lý thuyết, kỹ thuật phương tiện, nguyên vật liệu và sự ứng dụng để chế biến thuỷ tinh▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | THUỶ TINH▪ Ký hiệu phân loại: 660 / A109-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003683; AL.003684
»
MARC
-----
|
|
2/. Công nghệ thuỷ tinh xây dựng / Bạch Đình Thiên. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2011. - 555tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu thành phần hoá học; Cấu ttrúc các tính chất của thuỷ tinh, nguyên liệu, nhiên liệu sử dụng; Phương pháp thiết kế cấp phối, phối liệu thuỷ tinh; Lò nấu và các phương pháp sản xuất, các thiết bị dây truyền công nghệ cơ bản▪ Từ khóa: THUỶ TINH | SẢN XUẤT | CÔNG NGHỆ | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 666 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007557 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.011811
»
MARC
-----
|
|
3/. Đục thuỷ tinh thể do tuổi già và các phương pháp mổ / Phan Dẫn. - H. : Y học, 2013. - 90tr. : Hình vẽ, ảnh; 19cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản của bệnh đục thuỷ tinh thể do tuổi già. Phương pháp mổ lấy thể thuỷ tinh trong vỏ bọc, phương pháp chẩn đoán, chữa trị, cách chăm sóc bệnh nhân đục thuỷ tinh thể trước và sau phẫu thuật, cũng như các biến chứng của bệnh▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT | ĐỤC THUỶ TINH THỂ | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / Đ506TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005747; ME.005748 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.049605
»
MARC
-----
|
|
4/. Hỏi đáp về bệnh đục thuỷ tinh thể : Hãy là bác sĩ của chính mình / Bùi Vân Anh. - H. : Y học, 2009. - 71tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu cách khám và chuẩn đoán đục thuỷ tinh thể, phương pháp điều trị đục thuỷ tinh thể, phương pháp phẫu thuật đục thuỷ tinh thể và cách chăm sóc sau mổ đục thuỷ tinh thể.▪ Từ khóa: BỆNH MẮT | NHÃN KHOA | ĐỤC THUỶ TINH THỂ▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004056; ME.004057 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.040433
»
MARC
-----
|
|
5/. 120 câu hỏi phòng chữa đục thuỷ tinh thể / Thái Nhiên biên soạn. - H. : Từ điển Bách khoa, 2007. - 279tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về đục thuỷ tinh thể, đục thuỷ tinh thể do bẩm sinh, đục thuỷ tinh thể do người già, đục thuỷ tinh thể do ngoại thương và đục thuỷ tinh thể kéo theo▪ Từ khóa: NHÃN KHOA | SÁCH HỎI ĐÁP | ĐỤC THUỶ TINH THỂ▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003598; ME.003599 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.038582
»
MARC
-----
|
|
6/. Phát hiện và điều trị bệnh đục thuỷ tinh thể / Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 167tr.; 21cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh đục thuỷ tinh thể từ cấu tạo, chức năng, cơ chế phát bệnh, phương pháp chẩn đoán , chữa trị, phương thức sinh hoạt, chế độ ăn uống, luyện tập, vận động, cách chăm sóc bệnh nhân đục thuỷ tinh thể trước và sau phẫu thuật▪ Từ khóa: ĐỤC THUỶ TINH THỂ | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / PH110H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004561; ME.004562 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.043052
»
MARC
-----
|
|
7/. Thuỷ tinh. Phân cấp và phương pháp thử : TCVN 1044-71 có hiệu lực từ 1/7/1972. - H. : Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, 1978. - 22tr.; 19cm. - (Tiêu chuẩn Nhà nước)Nội dung: TCVN 1044 - 71 - TCVN 1050 - 71. - Nhóm I. Việt NamTóm tắt: Thuỷ tinh: Phương pháp xác định khối lượng thể tích, độ bền xung nhiệt, độ bền nước, độ bền kiềm, độ bền axít; Phần cấp độ bền hoá học; Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh▪ Từ khóa: THUỶ TINH | TCVN 1044-71 | TCVN 1050-71▪ Ký hiệu phân loại: 666 / TH523T▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.004295
»
MARC
-----
|
|
|
|
|