- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Axit amin và enzim trong chăn nuôi / Lương Đức Phẩm. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1982. - 147tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những hợp chất cơ sở để tạo nên chất sống đó là axitamin và những protêin đặc biệt do chúng tạo nên là các enzim được ứng dụng trong chăn nuôi: Tính chất, phân loại, phương pháp sản xuất chế phẩm enzim, ứng dụng▪ Từ khóa: HOÁ HỌC | AXIT AMIN | ENZYME | CHĂN NUÔI | SẢN XUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / A100X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000211; MF.000212 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.010192
»
MARC
-----
|
|
2/. Ấp trứng gà và úm gà con / Đào Đức Long, Trần Long. - H. : Nông nghiệp, 1993. - 75tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật và giới thiệu một số kinh nghiệm về ấp trứng và úm gà con▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | GÀ▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / Â123T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000524; MF.000525 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.015209
»
MARC
-----
|
|
3/. Ấp trứng gia cầm / Lê Xuân Đồng, Bùi Quang Toàn, Nguyễn Xuân Sơn. - H. : Nông nghiệp, 1981. - 203tr.; 19cmTóm tắt: Đặc điểm sinh sản của gia cầm và các phương pháp ấp trứng nhân tạo; Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc đàn gia cầm bố mẹ▪ Từ khóa: GIA CẦM | ẤP TRỨNG | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / Â123TR▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.010545
»
MARC
-----
|
|
4/. Bạn của nhà nông / Xuân Diện biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2005. - 185tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 4 chuyên đề về cây trồng và vật nuôi như: Cải bắp, cà chua, nuôi vịt, nuôi dê▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI GIA ĐÌNH | GIA SÚC | GIA CẦM | CÀ CHUA | CẢI BẮP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / B105C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002192; MF.002193 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.034851
»
MARC
-----
|
|
5/. Bảng thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc Việt Nam / Viện Chăn nuôi. Bộ Nông nghiệp. - H. : Nông nghiệp, 1978. - 64tr.; 13cmTóm tắt: Bảng số liệu gồm trên 1200 loại thức ăn gia súc ở Việt nam đã được xác định thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | VIỆT NAM | THỨC ĂN GIA SÚC | THÀNH PHẦN HOÁ HỌC | DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / B106TH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DN.000387
»
MARC
-----
|
|
6/. Bảo vệ môi trường và phát triển chăn nuôi bền vững ở Việt Nam / Nguyễn Thiện chủ biên, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 324tr.; 21cmTóm tắt: Đề cập đến mối quan hệ giữa môi trường sinh thái và chăn nuôi; nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường, những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn; phát triển chăn nuôi bền vững▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHĂN NUÔI | PHÁT TRIỂN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 636 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002638 - Đã cho mượn: MF.002639 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.038936
»
MARC
-----
|
|
7/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững ở Việt Nam / Nguyễn Thiện chủ biên, Trần Đình Miên, Nguyễn Hoài Châu. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 332tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 9 chương đề cập đến mối quan hệ giữa môi trường sinh thái với chăn nuôi; Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; Những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn; Phát triển chăn nuôi bền vững..▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHĂN NUÔI | SINH THÁI▪ Ký hiệu phân loại: 636 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002920; MF.002921 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.040869
»
MARC
-----
|
|
8/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi / Nguyễn Thiện chủ biên, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 252tr.; 21cmTóm tắt: Mối quan hệ giữa môi trường sinh thái với chăn nuôi; nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn...▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | CHĂN NUÔI | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001664; MF.001665 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.030561; DV.030562
»
MARC
-----
|
|
9/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững / Nguyễn Thiện chủ biên, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 284tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 8 chương đê cập đến mối quan hệ giữa môi trường sinh thái với chăn nuôi; Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; Những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn; Phát triển chăn nuôi bền vững▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHĂN NUÔI | SINH THÁI▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002793; MC.002794; MC.002795 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.033950; DV.033951
»
MARC
-----
|
|
10/. Bảo vệ môi trường trong trồng trọt, chăn nuôi, và nuôi trồng thuỷ sản / Biên soạn: Nguyễn Hồng Minh, Nguyễn Thanh Phong, Trần Trung Việt. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 115tr.; 20cm. - (Nông nghiệp xanh, bền vững)Tóm tắt: Đề cập tới những tác động ảnh hưởng của hoạt động trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản đối với môi trường, sức khoẻ con người và giải pháp khắc phục; Phổ biến một số quy định pháp luật về bảo vệ môi trường đối với những hoạt động này; Đồng thời giới thiệu một số mô hình, kỹ thuật trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản theo hướng nông nghiệp sinh thái nhằm hạn chế việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hoá học… hướng tới mục đích giảm thiểu ô nhiễm môi trường, bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp bền vững▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 630.2 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003983; MF.003984 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.057828
»
MARC
-----
|
|
|
|
|