- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bài tập dung sai : Theo giáo trình cơ sở dung sai và đo lường trong chế tạo máy / Phạm Đình Diệu. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1974. - 255tr.; 19cmTóm tắt: Những dạng bài tập mẫu và đề bài tập điển hình nhằm mục đích vận dụng lý thuyết trong giáo trình " Cơ sở dung sai và đo lượng trong chế tạo máy "▪ Từ khóa: BÀI TẬP | DUNG SAI | CHẾ TẠO MÁY▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007491; DV.007492
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài tập thực hành thiết kế cơ khí và mô phỏng 3D với CATIA : Thế giới CAD - CAM / Phạm Quang Huy biên soạn. - H. : Thống kê, 2007. - 425tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu giao diện và công cụ, vẽ thanh đỡ, ghi kích thước và in ấn, vẽ thanh đỡ, thanh trụ, vẽ nắp máy, vẽ khối hộp..▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | THIẾT KẾ CƠ KHÍ | PHẦN MỀM MÁY TÍNH | CHẾ TẠO MÁY | MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.80285 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006273 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.008669
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài tập thực hành Mastercam - Lập trình gia công khuôn với Mill-Wire / Phạm Quang Huy, Phạm Quang Hiển biên soạn. - H. : Giao thông Vận tải, 2006. - 398tr.; 29cm. - (Thế giới CAD - CAM)Tóm tắt: Giới thiệu các module của giao diện phần mềm Mastercam, cách sử dụng phần mềm Mastercam các lệnh thiết lập cấu hình, quản lý tệp, các lệnh vẽ cơ bản, các lệnh hiệu chỉnh bề mặt, các lệnh vẽ khối▪ Từ khóa: CHẾ TẠO MÁY | CHẾ TẠO CƠ KHÍ | PHẦN MỀM CAD/CAM | TIN HỌC ỨNG DỤNG | PHẦN MỀM MASTERCAM▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.008359
»
MARC
-----
|
|
4/. Bào và xọc / B. B. Côpưlôp; Hoàng Trọng Thanh dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1979. - 251tr.; 30cmTóm tắt: Công nghệ gia công các chi tiết trên máy bào và máy xọc. Gia công các chi tiết và các mặt điển hình: mặt phẳng, gồ bậc, rãnh, sống trượt... trên các chi tiết dạng đế, tấm, chân và vỏ...▪ Từ khóa: CHẾ TẠO MÁY | MÁY BÀO | MÁY XỌC | GIA CÔNG | GIA CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 671 / B108V▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.001032; DL.001033
»
MARC
-----
|
|
5/. Biến giấc mơ thành sức mạnh đi tới : Honda Soichiro bản lý lịch đời tôi / Yume O Chikara Ni; Nguyễn Trí Dũng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2006. - 280tr.; 21cmTóm tắt: Tự truyện của Honda Soichiro(1906-1991), người thành lập nên Công ty Honda nổi tiếng, về cuộc đời và những thăng trầm trên bước đường nghiên cứu, tìm tòi, sáng tạo và chế tạo xe gắn máy, ôtô của mình▪ Từ khóa: HONDO SOICHIRO | XE MÁY | Ô TÔ | CHẾ TẠO MÁY | KINH TẾ | NHẬT BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 338.7092 / B305GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.023585
»
MARC
-----
|
|
6/. Cấu tạo máy xúc : Dùng trong các trường đào tạo chuyên nghiệp và dạy nghề / Đinh Văn Lợi, Trần Hữu Hoà. - H. : Lao động Xã hội, 2007. - 159tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lý hoạt động và tác dụng của các bộ phận, các cơ cấu hoạt động trong máy xúc▪ Từ khóa: CHẾ TẠO MÁY | MÁY XÚC | CẤU TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006367; MD.006368 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.008853
»
MARC
-----
|
|
7/. Công nghệ bôi trơn / Nguyễn Xuân Toàn. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2007. - 199tr.; 27cmTóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản, có tính ứng dụng về dầu mỡ bôi trơn, cơ sở lý thuyết nghiên cứu các dạng bôi trơn. Phương pháp tính toán thiết kế và giải pháp công nghệ đối với các kết cấu bôi trơn▪ Từ khóa: BÔI TRƠN | CHẾ TẠO MÁY▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006283 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.008674
»
MARC
-----
|
|
8/. Công nghệ chế tạo máy : Dùng cho sinh viên các trường Đại học và Cao đẳng Kỹ thuật / Nguyễn Trọng Bình, Nguyễn Trọng Hiếu. - H. : Giáo dục, 2011. - 303tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về kỹ thuật gia công, tổ chức sản xuất, chất lượng, năng xuất và giá thành sản phẩm trong ngành chế tạo máy: chất lượng bề mặt gia công, độ chính xác gia công, chọn phôi và các phương pháp gia công chuẩn bị phôi, các phương pháp gia công cắt gọt...▪ Từ khóa: CHẾ TẠO MÁY | CÔNG NGHỆ | GIA CÔNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.011825
»
MARC
-----
|
|
9/. Công nghệ chế tạo máy / Khoa công nghệ chế tạo máy chính xác. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 2 tập; 21cmT.1. - 384tr.Tóm tắt: Tài liệu trình bày các vấn đề cơ bản của việc đảm bảo chất lượng chế tạo máy móc và thiết bị, các phương pháp chuẩn bị sản xuất, gia công nhằm đạt hiệu quả kinh tế kỹ thuật và một số vấn đề cụ thể có tính chất điển hình thường gặp trong sản xuất và sửa chữa cơ khí▪ Từ khóa: CHẾ TẠO MÁY▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002936; MD.002937; MD.002938 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.019559; DV.024246
»
MARC
-----
|
|
10/. Công nghệ chế tạo máy / Đặng Vũ Giao, Lê Văn Tiến, Nguyễn Đắc Lộc.... - In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1986. - 27cmT.1. - 217tr.Tóm tắt: Những vấn đề cơ sở của công nghệ chế tạo máy: Chất lượng bề mặt gia công cơ, độ chính xác gia công cắt gọt; Tính công nghệ trong kết cấu; Phương pháp thiết kế công trình công nghệ. Đặc trưng các phương pháp gia công, gia công cắt gọt▪ Từ khóa: CHẾ TẠO MÁY | CÔNG NGHỆ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.000319; DL.000320
»
MARC
-----
|
|
|
|
|