- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Những năm 1920 - 40 : Giải trí cho người dân / Steve Parker; Nguyễn Thị Thu Hằng dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu những cuộc chiến tranh về in ấn, những thử nghiệm ban đầu về truyền hình, những phim nói đầu tiên, loại sách bìa mềm và sự vươn lên của ảnh báo chí▪ Từ khóa: BÁO CHÍ | THẾ KỈ 20 | TRUYỀN THÔNG | PHÁT THANH▪ Ký hiệu phân loại: 384.5409 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000405
»
MARC
-----
|
|
2/. Những năm 1970 - 90 : Máy hát tự động toàn cầu / Steve Parker; Vũ Thanh Huyền dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về âm nhạc xách tay, công nghệ truyền thông kỹ thuật số, truyền phát qua vệ tinh, tin tức 24/24 giờ và sự vươn lên của máy tính▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG | KĨ THUẬT SỐ | LỊCH SỬ | MÁY TÍNH | MÁY HÁT▪ Ký hiệu phân loại: 004.609 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000412
»
MARC
-----
|
|
3/. Những năm 1960 : Kỷ nguyên vệ tinh / Steve Parker; Nguyễn Thanh Thuý dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về truyền thông vệ tinh, thể loại châm biếm, phát thanh đại chúng, nghệ thuật đại chúng và các cuộc chiến tranh xếp hạng truyền hình▪ Từ khóa: TRUYỀN HÌNH | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG VỆ TINH | TRUYỀN THÔNG | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 384.5509 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000409
»
MARC
-----
|
|
4/. Những năm 1900 - 2000 : Âm thanh và ánh sáng / Steve Parker; Nguyễn Xuân Hồng dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về điện báo, những thử nghiệm đầu tiên về phát thanh, những ông trùm báo chí đầu tiên, việc ghi lại âm thanh và sự ra đời của điện ảnh▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG | ẢNH KĨ THUẬT SỐ | ĐIỆN BÁO | ÂM THANH | PHÁT THANH▪ Ký hiệu phân loại: 384.1 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000404
»
MARC
-----
|
|
5/. Những năm 1990 : Truyền thông điện tử / Steve Parker; Đinh Ngọc Hưng dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 28tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về truyền hình tương tác, hoạt hoạ, máy tính, DVD, MP3 và sự phát triển vượt bậc của Internet▪ Từ khóa: MÁY TÍNH | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | THẾ KỈ 20 | TRUYỀN THÔNG | ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 004.609 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000413
»
MARC
-----
|
|
6/. Những năm 1940 - 60 : Sức mạnh của tuyên truyền / Steve Parker; Nam Hà dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Đề cập đến quảng cáo, việc các phương tiện truyền thông bị thao túng trong thời chiến như thế nào, sự lớn mạnh của mạng lưới truyền hình và sự ra đời của nhạc rock 'n' roll▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG | TRUYỀN THANH | TRUYỀN HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 384.5509 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000407
»
MARC
-----
|
|
7/. Tài liệu Hội thảo, tập huấn đánh giá thực trạng và đề xuất xây dựng kế hoạch, chính sách phát triển thông tin cơ sở trong tình hình mới : Cần Thơ ngày 27/11/2015 / Bộ Thông tin và Truyền thông. - H. : Bộ Thông tin và Truyền thông, 2015. - 99tr.; 29cmTóm tắt: Gồm các văn kiện phát biểu trong Hội thảo có bài: Sở Thông tin truyền thông với công tác quản lý Nhà nước về thông tin cơ sở của Sở Thông tin và Truyền thông Tp. Cần Thơ.▪ Từ khóa: THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG | THỰC TRẠNG | XÂY DỰNG KẾ HOẠCH | HỘI THẢO | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 384 / T103L▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Đã cho mượn: DC.002403
»
MARC
-----
|
|
8/. Những năm 1990 - 2000 : Kỷ nguyên điện tử / Steve Parker; Nguyễn Việt Long dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Khoa học và công nghệ thế kỷ 20)Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu về khoa học và công nghệ. Những thành tựu đổi mới về cây trồng chuyển gien, thực tại ảo, điện thoại di động, Internet và nhân bản vô tính động vật▪ Từ khóa: PHẦN MỀM INTERNET EXPLORER | CÔNG NGHỆ | TRUYỀN THÔNG | ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG | ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 384.509 / TR527TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000414
»
MARC
-----
|
|
9/. Vận chuyển và truyền thông / Rahul Singhal, Xact Team; Dịch: Thu Phương, Nhóm Sóc xanh. - H. : Văn học, 2016. - 32tr. : Minh hoạ; 27cm. - (200 câu hỏi & lời giải đáp lứa tuổi 7 - 14)Tóm tắt: Giới thiệu về hệ thống giao thông bao gồm đường bộ, đường ray, đường thuỷ,..Hệ thống truyền thông gồm các bưu cục, dịch vụ chuyển phát nhanh, đường truyền không dây, các phương tiện truyền thông điện tử,..▪ Từ khóa: GIAO THÔNG | VẬN TẢI | TRUYỀN THÔNG | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 388 / V121CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002930; ND.002931
»
MARC
-----
|
|
|
|
|