- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 300 câu hỏi phòng chữa bệnh viêm khớp / Thi Quế Anh; Trúc Chi Phương Anh dịch. - H. : Phụ nữ, 2004. - 299tr.; 19cmTóm tắt: 300 câu hỏi về những kiến thức cơ bản về bệnh viêm khớp, các kiểm tra trong phòng thực nghiệm và một số bệnh viêm khớp thường gặp ở người lớn và trẻ em▪ Từ khóa: SÁCH HỎI ĐÁP | VIÊM KHỚP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002774
»
MARC
-----
|
|
2/. Bác sĩ tốt nhất là chính mình / Nhiều tác giả. - In lần thứ 12. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2020. - 9 tập : Ảnh; 20cm. - (Y học - Sức khoẻ)T.6 : Bệnh gout. - 103tr.Tóm tắt: Trình bày tổng quát về bệnh gút, bệnh khớp và bệnh loãng xương, cách phòng ngừa, điều trị bằng các liệu pháp ăn uống, luyện tập...▪ Từ khóa: BỆNH GÚT | ĐIỀU TRỊ | BỆNH LOÃNG XƯƠNG | BỆNH KHỚP | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B101S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008099; ME.008100
»
MARC
-----
|
|
3/. Bác sĩ tốt nhất là chính mình / Lê Quang tuyển chọn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 9 tập : Ảnh; 20cmT.6 : Bệnh gút. - 143tr.Tóm tắt: Trình bày tổng quát về bệnh gút, bệnh khớp và bệnh loãng xương, cách phòng ngừa, điều trị bằng các liệu pháp ăn uống, luyện tập..▪ Từ khóa: BỆNH GÚT | ĐIỀU TRỊ | LOÃNG XƯƠNG | BỆNH KHỚP | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / B101S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004688; ME.004689
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh học cơ xương khớp nội khoa : Dùng cho bác sĩ và học viên sau đại học / Nguyễn Thị Ngọc Lan chủ biên; Nguyễn Vĩnh Ngọc, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Phương Thuỷ. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 403tr. : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản và phương pháp chẩn đoán, điều trị các bệnh về cơ xương khớp như bệnh thấp khớp, thoái hoá khớp, bệnh xương khớp do chuyển hoá, bệnh lý nhiễm khuẩn ở bộ máy vận động, các bệnh về xương, bệnh về cơ▪ Từ khóa: BỆNH HỆ CƠ XƯƠNG | BỆNH HỌC | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | XƯƠNG KHỚP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004240 - Đã cho mượn: ME.004239
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh viêm khớp dạng thấp / Lê Anh Thư. - H. : Y học, 2007. - 101tr.; 27cmTóm tắt: Cung cấp những khái niệm chung nhất về cơ chế bệnh sinh, về sự phát triển, việc chẩn đoán, về việc điều trị và theo dõi căn bệnh viêm khớp dạng thấp▪ Từ khóa: BỆNH VIÊM KHỚP | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.7002 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003519
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh viêm khớp dạng thấp / Lê Anh Thư. - H. : Y học, 2007. - 101tr.; 27cmTóm tắt: Cung cấp những khái niệm chung nhất về cơ chế bệnh, về sự phát triển, việc chẩn đoán, về việc điều trị và theo dõi căn bệnh viêm khớp dạng thấp▪ Từ khóa: VIÊM KHỚP | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.7002 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004040
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh viêm khớp / Gene G. Hunder; Lan Phương biên dịch. - H. : Y học, 2001. - 289tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những thông tin thực tế, dễ hiểu về bệnh viêm xương khớp và bệnh viêm khớp dạng thấp (thấp khớp) giúp bạn có thể tự biết cách chăm sóc sức khoẻ của mình và phối hợp với các nhà chuyên môn trong chữa trị bệnh cho bản thân▪ Từ khóa: BỆNH KHỚP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001986; ME.001987
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh viêm khớp thống phong (gut) và loãng xương / Mai Phương. - H. : Thời đại, 2009. - 108tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh viêm khớp, bệnh thống phong (gut), bệnh loãng xương. Phương pháp phòng bệnh và điều trị các căn bệnh này .▪ Từ khóa: LOÃNG XƯƠNG | BỆNH KHỚP | ĐIỀU TRỊ | GÚT | PHONG THẤP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004305
»
MARC
-----
|
|
9/. Bệnh viêm khớp gối / Kodansha; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 70tr.; 21cm. - (Phương pháp trị bệnh thường gặp)Tóm tắt: Gồm: Phòng và chữa bệnh đau đầu gối; khi đau, cần phải làm gì ?; Tìm hiểu nguyên nhân đau; Nghệ thuật tự mình chuyển đau đớn thành dễ chịu; Những ưu điểm và nhược điểm khi chữa trị ở bệnh viện; Chọn phương pháp vận động thích hợp và duy trì lâu dài▪ Từ khóa: KHỚP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002698; ME.002699
»
MARC
-----
|
|
10/. Bệnh viêm khớp / Gene G. Hunder; Lan Phương biên dịch. - Tái bản lần 2. - H. : Y học, 2010. - 289tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh viêm khớp. Phương pháp phòng bệnh và điều trị căn bệnh này▪ Từ khóa: BỆNH KHỚP | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004297
»
MARC
-----
|
|
|
|
|