- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 365 ngày đầu tiên của bé / Châu Kỳ biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2007. - 94tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày một số bí quyết chăm sóc bé trong năm đầu đời▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | TRẺ EM | NUÔI TRẺ▪ Ký hiệu phân loại: 649 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003689; ME.003690
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí quyết giúp bé ăn ngon / Annette Kast - Zahn, Hartmut Morgenroth; Nguyễn Đức Thanh dịch. - H. : Phụ nữ, 2003. - 174tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 5 phần: Ăn uống đối với bố mẹ và trẻ nhỏ là một lạc thú hay là sự căng thẳng; Về vấn đề ăn uống, bố mẹ phải tìm hiểu những gì; Cần gì khiến cho bàn ăn thành "góc đấu trường"; Ở mỗi giai đoạn của lứa tuổi chọn một cách chính xác ăn gì, ăn lúc nào và ăn như thế nào..▪ Từ khóa: CHĂM SÓC TRẺ EM | NUÔI TRẺ | TRẺ BIẾNG ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 649 / B300QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002831; ME.002832
»
MARC
-----
|
|
3/. Cách chế biến món ngon cho bé / Thuỳ Chi biên soạn. - H. : Lao động, 2008. - 233tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp một số kiến thức về chế độ dinh dưỡng cho trẻ và phương pháp chế biến các món ăn ngon cho bé▪ Từ khóa: MÓN ĂN | NẤU ĂN | NUÔI TRẺ▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / C102CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003682
»
MARC
-----
|
|
4/. Cách chăm sóc con dành cho cha mẹ mới có con lần đầu / Frances William; Phan Hồng Anh biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 95tr.; 24cm. - (Cẩm nang nhi khoa)Tóm tắt: Cách vệ sinh và tắm rửa cho con, cách thay tả lót và ăn mặc cho con, cách bế ẳm và dinh dưỡng, sơ cấp cứu...cùng nhiều phương pháp chăm sóc con cái trong năm tháng đầu đời của bé▪ Từ khóa: CHĂM SÓC TRẺ EM | NUÔI TRẺ▪ Ký hiệu phân loại: 649 / C102CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003152; ME.003153
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang cho bé ăn dặm / Nguyễn Thị Bích Nga biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004. - 103tr.; 16cmTóm tắt: Gồm các phần: Ăn dặm, giai đoạn 1: Từ 4-6 tháng tuổi, giai đoạn 2: Từ 6-9 tháng tuổi, giai đoạn 3: Từ 9-12 tháng tuổi, cẩm nang ăn uống lành mạnh, các vấn đề khi bé ăn dặm, vấn đề khi ăn▪ Từ khóa: NUÔI TRẺ | ĂN DẶM▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002682; ME.002683
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang mang thai và sinh con / Nguyễn Lân Đính dịch; Nguyễn Thị Ngọc Phượng hiệu đính. - H. : Phụ nữ, 2006. - 19tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các phần: Liên lạc với bé đang còn trong bụng mẹ, những khó chịu thông thường, các vấn đề của tình dục, đi bệnh viện, những giây phút đầu đời của bé▪ Từ khóa: NUÔI TRẺ | THAI SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003173
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang nuôi con bằng sữa mẹ / Uyển Minh biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2006. - 442tr.; 21cm. - (Bách khoa dinh dưỡng cho trẻ)Tóm tắt: Những điều cần biết khi nuôi con bằng sữa mẹ, phương pháp cho trẻ bú và một số tình huống đặc biệt khi cho con bú mẹ. Thời gian cai sữa và ăn dặm. Những điều lưu ý khi cho trẻ uống sữa và một số sai lầm trong chăm sóc trẻ sơ sinh▪ Từ khóa: NUÔI TRẺ | SỮA MẸ | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 649 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000599; ME.000611
»
MARC
-----
|
|
8/. Cẩm nang chăm sóc mẹ & bé sơ sinh đến 6 tháng tuổi / Thanh Hương biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2013. - 251tr.; 21cmTóm tắt: Có rất nhiều kinh nghiệm được những người đi trước truyền đạt lại về cách thức chăm sóc trẻ sơ sinh cũng như phụ nữ sau khi sinh. Những cách thức đó có đúng hay sai? câu trả lời đó nằm trong cuốn sách này. Cuốn sách mang đến cho bạn những thông tin cần thiết như chế độ dinh dưỡng của người mẹ sau sinh, chế độ nghỉ ngơi, cách chăm sóc trẻ sơ sinh, những tư vấn và gợi ý quan trọng để các bà mẹ có thể chăm sóc tốt sức khoẻ cho con yêu của mình▪ Từ khóa: TRẺ SƠ SINH | NUÔI TRẺ | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 618.6 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005554; ME.005555
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang nuôi và dạy trẻ : Cách chăm sóc em bé từ lúc sắp chào đời đến 5 tuổi đặc biệt dành cho bà mẹ sinh con đầu lòng / Nguyễn Ngọc Bảy. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1993. - 202tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn cách nuôi và dạy trẻ vào các độ tuổi: Bé sắp chaò đời, bé mới sanh, bé từ 3 tháng đến 1 năm, từ 1 năm đến 3 năm, từ 3 năm đến 5 tuổi, bé bình thường, bé tật nguyền; Đề cập đến các bệnh của trẻ nít như những tật bẩm sinh, bé ọc sửa, ói mửa, bé nóng, bé làm kinh, bé ho, bé chảy mũi xanh, chảy mũ lỗ tai, có thịt dư ở cổ, đổ mồ hôi trộn, vàng da, đẹn miệng dơ trắng▪ Từ khóa: Y HỌC THƯỜNG THỨC | CHĂM SÓC TRẺ EM | DẠY TRẺ | NUÔI TRẺ▪ Ký hiệu phân loại: 649 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000416; ME.000417
»
MARC
-----
|
|
10/. Cơ sở sinh lý nuôi dưỡng trẻ nhỏ / James Akre; Trần Nhật Hiển dịch. - H. : Tổ chức Y tế thế giới, 2002. - 321tr.; 21cmĐTTS ghi: Tập san Tổ chức Y tế thế giới ( Who)Tóm tắt: Gồm các chương sau: Các giai đoạn trước khi sinh và ngay sau sinh, sự cho bú, các yếu tố sức khoẻ có thể ảnh hưởng tới sự cho bú, sự phát triển sinh lý của trẻ nhỏ và mối quan hệ mật thiết của nó đối với việc cho ăn bổ sung, trẻ sơ sinh có cân nặng thấp, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ trong các giai đoạn nhiễm khuẩn cấp▪ Từ khóa: SINH LÍ | NUÔI DƯỠNG | TRẺ EM | NUÔI TRẺ▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005362; ME.005363
»
MARC
-----
|
|
|
|
|