- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt = Reinforced concrete and prefabricated concrete building products - Loading test method for assessment of strength, rigidity and crack resistance. - Xuất bản lần thứ 1. - H. : Xây dựng, 2014. - 33tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)Tóm tắt: TCVN 9347:2012 bao gồm các quy định về phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, thuật ngữ định nghĩa, những quy định chung, lấy mẫu thí nghiệm, thiết bị và phương tiện thí nghiệm, chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm, công tác an toàn cho thí nghiệm, đánh giá và báo cáo kết quả thí nghiệm đối với phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn▪ Từ khóa: CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP | CẤU KIỆN ĐÚC SẴN | PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM | THẨM ĐỊNH | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | ĐỘ BỀN | ĐỘ CỨNG | VIỆT NAM | KHẢ NĂNG CHỐNG NỨT▪ Ký hiệu phân loại: 693.02 / C125K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008106; MD.008107
»
MARC
-----
|
|
2/. Công tác hoàn thiện trong xây dựng thi công và nghiệm thu = Finish works in construction - Execution and acceptance. - H. : Xây dựng, 2014. - 35tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9377:2012 về công tác hoàn thiện trong xây dựng thi công và nghiệm thu bao gồm: Công tác lát và láng trong xây dựng, công tác trát và công tác ốp trong xây dựng▪ Từ khóa: HOÀN THIỆN | NGHIỆM THU | XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 624.02 / C455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008093
»
MARC
-----
|
|
3/. Các tiêu chuẩn về công trình thể thao. - H. : Xây dựng, 2014. - 132tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)Tóm tắt: Gồm 5 TCXDVN 2012: 4205,4260,4529,4603,9365 về tiêu chuẩn thiết kế các công trình thể thao như bể bơi, nhà thể thao, sân thể thao...▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH THỂ THAO | THIẾT KẾ | XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 690.028 / C455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008090
»
MARC
-----
|
|
4/. Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt - Thi công và nghiệm thu = Monolithic reinforced concrete structures constructed by slipform construction and acceptance. - Xuất bản lần 1. - H. : Xây dựng, 2014. - 41tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)Tóm tắt: TCVN 9342:2012 bao gồm phạm vi áp dụng, tiêu chuẩn viện dẫn, thuật ngữ và định nghĩa, những quy định chung, thiết kế, chuẩn bị thi công, thi công, tháo dỡ thiết bị cốp pha trượt, an toàn thi công, kiểm tra và nghiệm thu▪ Từ khóa: BÊ TÔNG CỐT THÉP | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | NGHIỆM THU | THI CÔNG | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 624.1028 / C455TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008098; MD.008099
»
MARC
-----
|
|
5/. Chỉ dẫn hàn cốt thép và chi tiết đặt sẵn trong kết cấu bê tông cốt thép : QPXD 71-77 có hiệu lực từ 1/ 1/1978. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Xây dựng, 1983. - 152tr.; 27cm. - (Tiêu chuẩn - Quy phạm xây dựng)Tóm tắt: Trình bày các phần: Công nghệ hàn cốt thép, chi tiết đặt sẵn khi dựng lắp; Kiểm tra chất lượng; Vật liệu chính và vật liệu phụ; Thiết bị hàn, dụng cụ và phụ tùng; Phương pháp tính toán chế độ hàn▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | XÂY DỰNG | HÀN CỐT THÉP | KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP | QTXD 71-77▪ Ký hiệu phân loại: 691 / CH300D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000471; MD.000472
»
MARC
-----
|
|
6/. Chỉ dẫn tạm thời thiết kế và thi công móng cọc nêm : QTXD 69-77 Có hiệu lực từ 1/ 1/1978. - H. : Xây dựng, 1979. - 90tr.; 19cm. - (Tiêu chuẩn xây dựng)Nhóm H. Việt NamTóm tắt: Hướng dẫn thiết kế, thi công móng cọc nêm đối với nhà và công trình trên những vùng đất khác nhau. Ngoài ra có các mẫu văn bản tạm thời về kiểm tra chất lượng và nghiệm thu móng cọc▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | XÂY DỰNG | THIẾT KẾ | KĨ THUẬT XÂY DỰNG | MÓNG CỌC | QTXD 96-77▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / CH300D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000203; MD.000204
»
MARC
-----
|
|
7/. Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống = Protection of structures against lightning - Guide for design, inspection and maintenance. - Xuất bản lần thứ 1. - H. : Xây dựng, 2015. - 118tr.; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)Tóm tắt: TCVN 9385 : 2012 bao gồm quy định chung; chức năng của hệ thống chống sét, vật liệu và kích thước, sự cần thiết của việc phòng chống sét, các bộ phận cơ bản của hệ thống chống sét...▪ Từ khóa: PHÒNG CHỐNG | SÉT | THIẾT BỊ BẢO VỆ | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 690.028 / CH455S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008102; MD.008103
»
MARC
-----
|
|
8/. Hệ thống quản lý bản vẽ : TCVN 219-227. - H. : Khoa học, 1967. - 76tr.; 27cm. - (Tiêu chuẩn Nhà nước)Tóm tắt: Gồm các tiêu chuẩn về sản phẩm và các phần cấu thành của sản phẩm, các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật, khung tên và bản kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | QUẢN LÍ | BẢN VẼ | TCVN 219-66 | TCVN 220-66 | TCVN 221-66 | TCVN 222-66 | TCVN 223-66 | TCVN 224-66 | TCVN 225-66 | TCVN 226-66 | TCVN 227-66▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / H250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001397
»
MARC
-----
|
|
9/. Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng : TCVN 4056-85 có hiệu lực từ 1/1/1985. - H. : Xây dựng, 1987. - 59tr.; 26cmNhóm H. Việt NamTóm tắt: TCVN 4056 - 85: Thuật ngữ và định nghĩa; TCVN 4204 - 86: Tổ chức bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng▪ Từ khóa: MÁY XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | SỬA CHỮA | BẢO DƯỠNG | TCVN 4056-85 | TCVN 4204-86▪ Ký hiệu phân loại: 624.02 / H250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000409
»
MARC
-----
|
|
10/. Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà = Guidelines for the evaluation of dangerous levels of building structures. - Xuất bản lần 1. - H. : Xây dựng, 2014. - 33tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)Tóm tắt: TCVN 9381:2012 bao gồm các quy định về phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, ký hiệu, trình tự và phương pháp đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà▪ Từ khóa: KẾT CẤU | NHÀ | ĐỘ NGUY HIỂM | ĐÁNH GIÁ | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 690.028 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008096; MD.008097
»
MARC
-----
|
|
|
|
|