- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cơ sở quan trắc công trình cầu trong thi công và khai thác / Nguyễn Viết Trung chủ biên. - H. : Xây dựng, 2011. - 111tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Trình bày nguyên lý quan trắc cho kết cấu cầu nói chung và quan trắc kết cấu nhịp cầu thép nói riêng. Một số ví dụ áp dụng thiết lập hệ thống quan trắc cho cầu treo dây võng TP và ví dụ về hệ thống quan trắc kết cấu cầu BC trong quá trình thi công và khai thác▪ Từ khóa: CẦU | THI CÔNG | KHAI THÁC | QUAN TRẮC▪ Ký hiệu phân loại: 624.2 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007402
»
MARC
-----
|
|
2/. Hệ thống quan trắc cầu dây văng và cầu dây võng / Nguyễn Viết Trung, Bùi Xuân Học. - H. : Xây dựng, 2017. - 218tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Tổng quan về công nghệ quan trắc cầu trên thế giới và ở Việt Nam cùng phương pháp đo đạc, quan trắc. Quan trắc trong các giai đoạn thi công và khai thác cầu. Thiết kế hệ thống quan trắc cầu. Lựa chọn các thiết bị đo đạc, quan trắc, hệ thống thu thập, truyền và quản lý dữ liệu quan trắc. Cơ sở phân tích dữ liệu quan trắc cầu▪ Từ khóa: QUAN TRẮC | CẦU DÂY VĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.2 / H250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008949; MD.008950
»
MARC
-----
|
|
3/. Quan trắc và kiểm soát ô nhiễm môi trường nước / Lê Trình. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 231tr.; 24cmTóm tắt: Sách khái quát những vấn đề cơ bản về môi trường nước, nguồn nước gây ô nhiễm, khả năng lan truyền ô nhiễm cũng như các biên pháp kỹ thuật quan trắc đánh giá ô nhiễm nước và xử lý nước thải▪ Từ khóa: Ô NHIỄM | MÔI TRƯỜNG | NƯỚC THẢI | QUAN TRẮC▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / QU105TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001371; MC.001372
»
MARC
-----
|
|
4/. Quan trắc môi trường / Nguyễn Thị Huệ. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2016. - 138tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Dân lập Phương ĐôngTóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản về quan trắc môi trường. Các khái niệm cơ bản, quy trình lập kế hoạch chuẩn bị quan trắc môi trường, thực hiện quan trắc và phân tích các thành phần môi trường như: Môi trường nước, không khí, đất và chất thải rắn▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | QUAN TRẮC▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / QU105TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.015600; MA.015601
»
MARC
-----
|
|
5/. Quan trắc và phân tích chất lượng môi trường biển ven bờ phía Bắc Việt Nam / Dương Thanh Nghị chủ biên, Cao Thị Thu Trang, Lê Văn Nam.... - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2018. - 469tr. : Minh hoạ; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Tổng quan về quan trắc và phân tích môi trường; quan trắc và phân tích chất lượng môi trường nước biển ven bờ phía Bắc Việt Nam, môi trường trầm tích, môi trường sinh vật biển ven bờ phía Bắc Việt Nam; kết quả quan trắc và phân tích chất lượng môi trường nước biển, môi trường trầm tích, môi trường sinh vật biển ven bở phía Bắc Việt Nam và một số tồn tại, giải pháp khắc phục▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG BIỂN | VEN BIỂN | QUAN TRẮC | PHÂN TÍCH | MIỀN BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 333.910095973 / QU105TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020150; MA.020151
»
MARC
-----
|
|
6/. Quan trắc điều tra cơ bản về khí tượng thuỷ văn Việt Nam / Dương Văn Khánh. - H. : Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2018. - 191tr.; 21cmTóm tắt: Khái quát về điều kiện địa lý tự nhiên và mạng lưới sông suối Việt Nam; Trình bày lịch sử hình thành đo đạc quan trắc và công tác định hướng phát triển công tác đo đạc khí tượng thuỷ văn Việt Nam▪ Từ khóa: KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN | QUAN TRẮC | ĐIỀU TRA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 551.57 / QU105TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005612; MC.005613
»
MARC
-----
|
|
|
|
|