- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Máy làm đất / Phạm Hữu Đỗng chủ biên, Hoa Văn Ngũ, Lưu Bá Thuận. - H. : Xây dựng, 2004. - 424tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 6 phần: Những vấn đề chung, máy xúc một gầu, máy xúc nhiều gầu, máy đào - chuyển đất, một số máy làm đất khác, sử dụng khai thác máy làm đất▪ Từ khóa: MÁY LÀM ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / M112L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001915
»
MARC
-----
|
|
2/. Máy làm đất và cơ giới hoá công tác đất / Lưu Bá Thuận. - H. : Xây dựng, 2014. - 505tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc, các tính toán cơ bản các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng đang được sử dụng phổ biến trong thực tế; tính chọn máy, tổ hợp máy và các phương pháp thi công hợp lý bằng các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sử dụng của chúng▪ Từ khóa: CƠ GIỚI HOÁ | MÁY LÀM ĐẤT | MÁY NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 681 / M112L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008010; MD.008011
»
MARC
-----
|
|
3/. Máy làm đất / Vũ Thế Lộc, Vũ Thanh Bình. - H. : Giao thông Vận tải, 1985. - 27cmT.1. - 149tr.Tóm tắt: Ý nghĩa việc cơ giới hoá công tác đất; Lịch sử và khuynh hướng phát triển máy làm đất; Máy xúc một gầu kiểu truyền động cơ học và thuỷ lực, năng suất của máy; Máy xúc nhiều gầu đáo dọc, đáo ngang và kiểu roto có toa quay, năng suất của máy▪ Từ khóa: MÁY XÂY DỰNG | MÁY LÀM ĐẤT | MÁY XÚC MỘT GẦU | MÁY XÚC NHIỀU GẦU▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / M112L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000461; MD.000462
»
MARC
-----
|
|
4/. Những nguyên lý cơ bản của lý thuyết máy làm đất và công nghệ cơ học những vật liệu nông nghiệp : Dùng làm giáo trình cho các ngành cơ khí nông nghiệp thuộc các trường Đại học nông nghiệp / V. A. Jêligốpxki; Châu Đình Thái dịch. - H. : Nông nghiệp, 1982. - 103tr.; 27cmTóm tắt: Những vấn đề cơ bản trong nguyên lý máy làm đất gồm: Tính đàn hồi và tính dẽo, ma sát, xác định bằng thực nghiệm hệ số ma sát, cơ sở lý thuyết của việc cắt bằng lưỡi▪ Từ khóa: MÁY LÀM ĐẤT | CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP | VẬT LIỆU | NÔNG NGHIỆP | CƠ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / NH556NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000015; MF.000016
»
MARC
-----
|
|
5/. Tập bản vẽ máy làm đất / Trần Đức Hiếu. - H. : Xây dựng, 2016. - 290tr.; 21x31cmĐTTS ghi: Trường Đại học Xây dựng. Bộ môn Cơ giới hoá xây dựngTóm tắt: Bao gồm kỹ thuật chế tạo các loại máy làm đất, cấu tạo chi tiết các loại máy làm đất như máy ủi, máy cạp đất, máy đào một gầu, máy đào nhiều gầu, máy gia cố nền móng,..▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | CHẾ TẠO | MÁY LÀM ĐẤT | CẤU TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / T123B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008430; MD.008431
»
MARC
-----
|
|
|
|
|