- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bé yêu năng lượng xanh! : Picture book song ngữ. Dành cho trẻ từ 0 - 6 tuổi / Ruth Spiro; Minh hoạ: Irene Chan; Doãn Minh Đăng dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - 44tr. : Tranh màu; 20x20cmTên sách tiếng Anh: Baby loves green energy!Tóm tắt: Giới thiệu về năng lượng xanh, ô nhiễm không khí, hiệu ứng nhà kính..▪ Từ khóa: HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH | Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 363.73 / B200Y▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011824; ND.011825
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí mật của không khí / Hội nhí tháo vát Pháp; Ngô Hữu Long dịch. - H. : Thế giới, 2018. - 93tr. : Minh hoạ; 27cm. - (Cùng em làm thí nghiệm khoa học)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Les expériences clés des petits désbrouillards: L'airTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về không khí và giải đáp cho trẻ tầm quan trọng của không khí với sức khoẻ của chúng ta; từ đó giúp nâng cao hiểu biết của trẻ, thúc đẩy tư duy cũng như năng lực tìm tòi, khám phá để trẻ phát triển toàn diện hơn▪ Từ khóa: SỨC KHOẺ | CUỘC SỐNG | KHÔNG KHÍ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 613 / B300M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006595
»
MARC
-----
|
|
3/. Các phương pháp giám sát và xử lý ô nhiễm môi trường : Hướng dẫn về KHKT giám sát, đánh giá, xử lý ô nhiễm nguồn nước và không khí / Lê Trình, Phùng Chí Sỹ, Nguyễn Quốc Bình, Phạm Văn Vĩnh. - Cần Thơ : Ban Khoa học kỹ thuật, 1992. - 135tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Đại cương môi trường và ô nhiễm môi trường, giám sát và xử lý ô. nhiễm không khí▪ Từ khóa: GIÁM SÁT | XỬ LÍ | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | NƯỚC | KHÔNG KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000720
»
MARC
-----
|
|
4/. Cơ - điện - lạnh và điều hoà không khí / Nguyễn Văn Tuệ. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2008. - 172tr.; 24cmTóm tắt: Gồm các chương: Đại cương về cách tính cơ phận; bơm, quạt và máy nén, những khái niệm cơ bản về mạch điện, mạch dòng điện hình sin ba pha, thiết bị điều khiển và dụng cụ bán dẫn, nhiệt - nhiệt độ vật chất và nội năng, tính chất của không khí và sự làm lạnh - hệ thống nén hơi, giản đồ và chu trình lạnh tuyết, chu kỳ lạnh thật sự, tính công suất lạnh - trữ lạnh▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 621.5 / C460Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006820; MD.006821
»
MARC
-----
|
|
5/. Cơ sở kỹ thuật điều tiết không khí / Hà Đăng Trung, Nguyễn Quản. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 288tr.; 24cmTóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức cơ bản về thông gió và điều tiết không khí, từ đó giúp cho chúng ta có thể tính toán thiết kế một hệ thống thông gió hoặc điều hoà không khí, hoặc biết cách tính toán để chọn máy cho phù hợp với yêu cầu thực tế▪ Từ khóa: KHÔNG KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 697 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002518; MD.002519
»
MARC
-----
|
|
6/. Đo những thứ vô hình : Nghiên cứu điển hình trường hợp Hà Nội / Lee Schipper, Lê Anh Tuấn, Hans Orn.... - H. : Viện Tài nguyên Thế giới, 2008. - 36tr.; 29cmTóm tắt: Mục tiêu của Chương trình Không khí sạch Việt Nam - Thuỵ Điển nhằm góp phần ngăn chặn nguy cơ tiếp tục xuống cấp về chất lượng không khí ở Hà Nội và các vùng phụ cận▪ Từ khóa: Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | CHẤT THẢI | MÔI TRƯỜNG | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 363.738 / Đ400NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001738
»
MARC
-----
|
|
7/. Em khám phá thế giới : Điện - không khí - nước / Minh Anh. - H. : Phụ nữ, 2005. - 102tr.; 20x18cmTóm tắt: Giải đáp những thắc mắc mà các em muốn biết như không khí là gì?; Nước ở trạng thái nào?; Điện từ đâu mà có?▪ Từ khóa: KHÔNG KHÍ | SÁCH THIẾU NHI | VIỆT NAM | ĐIỆN | NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 500 / E202M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000542
»
MARC
-----
|
|
8/. Giảm ô nhiễm không khí : Dành cho bạn nhỏ 3+ / Núria, Empar Jiménez, Rosa M. Curto; Võ Hằng Nga dịch. - H. : Dân trí, 2019. - 35tr.; 20x20cm. - (Chăm sóc hành tinh của chúng mình!)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TRẺ EM | Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / GI-104Ô▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008285; ND.008286
»
MARC
-----
|
|
9/. Giành lại không khí sạch : Sự khởi đầu và kết thúc của ô nhiễm khí quyển / Tim Smedley; Nguỵ Thị Khanh, Nguyễn Mạnh Thắng, Đỗ Quỳnh Trang dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thế giới, 2022. - 393tr.; 24cmTên sách tiếng Anh: Clearing the air: The beginning and the end of air polutionTóm tắt: Trình bày gốc rễ nguyên nhân của các tác nhân gây ô nhiễm không khí; Hoá chất nào gây nguy hiểm và chúng đến từ đâu, thu thập tư liệu về thành phần cấu tạo của hạt bụi, những ảnh hưởng cụ thể của chúng lên sức khoẻ con người. Kể những câu chuyện về cách các thành phố đã giảm đáng kể ô nhiễm không khí từ khi chính quyền và người dân quyết tâm hành động..▪ Từ khóa: Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | NGUYÊN NHÂN | GIẢI PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 363.73 / GI-107L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.026526; MA.026527
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình kỹ thuật xử lý ô nhiễm không khí / Đinh Xuân Thắng. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 368tr.; 24cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, lựa chọn những biện pháp xử lý hợp lý, nhằm xử lý triệt để các chất ô nhiễm có trong khí thải với chi phí hợp lý, đảm bảo nồng độ các chất khi thải ra môi trường đạt các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành; phù hợp với điều kiện cụ thể từng doanh nghiệp▪ Từ khóa: Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | CHẤT THẢI | XỬ LÍ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007958
»
MARC
-----
|
|
|
|
|