- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bí quyết làm các món mì Ý : Cách chế biến thức ăn của người Ý / Thục Nữ, Thanh Chương biên dịch. - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai, 2001. - 85tr.; 17cmTên sách ngoài bìa: 101 bí quyết làm các món mì ÝTóm tắt: Gồm: Các loại mì ý, nguyên liệu làm mì ý, cách làm mì ý, cách cắt mì và bao nhân, nấu nướng và dọn lên, các món ăn từ mì ý, xốt mì ý, nhân bánh và cách làm các món nướng▪ Từ khóa: MÌ | CHẾ BIẾN THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / B300QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004890; MD.004891
»
MARC
-----
|
|
2/. Các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất thực phẩm / Lê Bạch Tuyết chủ biên, Lưu Duẩn, Hà Văn Thuyết, Nguyễn Đình Thưởng.... - H. : Giáo dục, 1994. - 360tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Đại cương về công nghệ thực phẩm, đề cập đến các quá trình công nghệ cơ bản thường gặp trong sản xuất các sản phẩm thực phẩm, giới thiệu qui trình công nghệ sản xuất và chế biến các sản phẩm thực phẩm thông dụng nhất: chè, thuốc lá, cà phê, tinh dầu, đường kết tinh, bánh, kẹo▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | CHẾ BIẾN THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C101QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001438; MD.001439
»
MARC
-----
|
|
3/. Chế biến thức ăn gia súc, gia cầm / Lê Minh Hoàng. - H. : Văn hoá dân tộc, 2000. - 137tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn chế biến một số loại thức ăn hỗn hợp; thức ăn đậm đặc, bảo quản thức ăn, phương pháp đánh giá chất lượng thức ăn gia súc, gia cầm▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | THỨC ĂN GIA SÚC | THỨC ĂN GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / CH250B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001435; MF.001436
»
MARC
-----
|
|
4/. Dinh dưỡng và thể thao = Food for sport cookbook : Chế biến thực phẩm cho các nhà thể thao / Karen Inge, Christine Roberts; Hoàng Văn Lộc dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1994. - 214tr.; 24cmTóm tắt: Cung cấp một số thực đơn đơn giản, ngon, dễ thực hiện, bỗ dưỡng và được chế biến từ những nguyên liệu sẵn có, gần gũi với người Việt Nam nhằm tạo ra năng lượng cần thiết cho cơ thể khi tập luyện và thi đấu▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG | THỂ THAO | CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | MÓN ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5087 / D312D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001168
»
MARC
-----
|
|
5/. Dinh dưỡng ứng dụng và chế biến thực phẩm / J. D. Dagoon. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 274tr.; 20cmTóm tắt: Giới thiệu chung về khoa dinh dưỡng ứng dụng và công nghệ bảo quản thực phẩm, cung cấp các kiến thức cơ bản về thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm, những nguyên tắc và thực tiển trong bảo quản rau quả▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG | CHẾ BIẾN THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / D312D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001914; ME.001915
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình lý thuyết kỹ thuật chế biến sản phẩm ăn uống : Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Hữu Thuỷ. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 293tr. : Hình vẽ; 24cmĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà NộiTóm tắt: Hướng dẫn lựa chọn và bảo quản nguyên liệu, kĩ thuật sơ chế nguyên liệu, kĩ thuật cắt thái, tạo hình nguyên liệu, phối hợp và phương pháp chế biến món ăn, kĩ thuật chế biến các loại bánh mứt kẹo, nước uống..▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | MÓN ĂN | KĨ THUẬT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009576
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình kỹ thuật các quá trình sinh học trong chế biến thực phẩm / Biên soạn: Hà Thanh Toàn chủ biên, Nguyễn Công Hà, Lê Nguyễn Đoan Duy. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2017. - 174tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Khái quát về công nghệ sinh học, các quá trình sinh học; vi sinh vật và động học tế bào vi sinh vật trong kỹ thuật sinh học; công nghệ enzyme trong thực phẩm; thiết bị phản ứng sinh học; kỹ thuật thu hồi sản phẩm; sự tiệt trùng▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | QUÁ TRÌNH SINH HỌC | CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 664 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008853
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật chế biến đậu tương / Hà Đức Hồ chủ biên, Nguyễn Mạnh Sơn, Đào Văn Phan, Đinh Thị Hiền, Lã Minh Hùng. - H. : Nông nghiệp, 2006. - 44tr.; 19cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Chế biến nông lâm sản và ngành nghề nông thônTóm tắt: Kĩ thuật chế biến đậu tương; Kĩ thuật sản xuất đậu phụ; Quy trình thao tác, công nghệ sản xuất bột đậu tương, nước chấm▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | KĨ THUẬT LẠNH | TƯƠNG | ĐẬU PHỤ▪ Ký hiệu phân loại: 664.0028 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006250; MD.006251
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật ép dầu và chế biến dầu, mỡ thực phẩm / Nguyễn Quang Lộc, Lê Văn Thạch, Nguyễn Nam Vinh. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1993. - 279tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp một số kiến thức về dầu mỡ thực phẩm, cách ép dầu, tinh luyện dầu mỡ, chế biến các sản phẩm và một số phương pháp đơn giản kiểm tra nguyên liệu, sản phẩm trong quá trình sản xuất và chế biến▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | DẦU | CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | MỠ▪ Ký hiệu phân loại: 665 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001122
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật chế biến lạnh thuỷ sản / Trần Đức Ba, Lê Vi Phúc, Nguyễn Văn Quan. - H. : Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1990. - 289tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày các kỹ thuật chế biến đông lạnh thuỷ sản và thực phẩm trong công nghiệp chế biến▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP ĐÔNG LẠNH | CHẾ BIẾN THUỶ SẢN | CHẾ BIẾN THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 621.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000657
»
MARC
-----
|
|
|
|
|