- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bào chế, sao tẩm và sử dụng thuốc nam / Đỗ Huy Hoàng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2000. - 101tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 4 phần: Những đặc thù khi sử dụng thuốc nam; những khái niệm cơ bản về thuyết âm dương, ngũ hành; bào chế sao tẩm thuốc nam, hướng dẫn tổ chức công tác bào chế thuốc nam tại tuyến y tế cơ sở phường xã▪ Từ khóa: THUỐC NAM | BÀO CHẾ | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001892; ME.001893
»
MARC
-----
|
|
2/. Cách dùng 2000 biệt dược mới nhất trong điều trị / Vưu Hữu Chánh. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1995. - 400tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu với các bạn cách dùng 2000 biệt dược mới nhất và hay dùng chữa bệnh khi xa thầy thuốc, sức khoẻ người già, các bệnh thường gặp ở trẻ em▪ Từ khóa: BIỆT DƯỢC | CÂY THUỐC NAM | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / C102D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000728; ME.000729
»
MARC
-----
|
|
3/. Cây thuốc Nam phòng và chữa bệnh / Nguyễn Hữu Đảng. - H. : Văn hoá dân tộc, 2000. - 461tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn sử dụng cây thuốc nam chữa các bệnh: Cảm sốt, bệnh hệ tiêu hoá, viêm phế quản, bệnh phụ nữ, bệnh phong thấp nhức mỏi, bệnh ngoài da và an thần▪ Từ khóa: CÂY THUỐC NAM▪ Ký hiệu phân loại: 633.8 / C126TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001453; MF.001454
»
MARC
-----
|
|
4/. Cây thuốc quanh ta / Lê Quý Ngưu, Trần Như Đức. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1998. - 324tr.; 19cmTóm tắt: Sách giới thiệu về các cây thuốc Việt Nam. Mỗi một mẫu cây được xác định bởi tên khoa học bằng chữ La tinh, tên Việt ngữ sẽ được trình bày tuỳ theo 3 miền Nam, Trung, Bắc với các phần chính: Mô tả tập, nơi mọc, phần làm thuốc, thu hái, chế biến, tính vị, tác dụng sinh lý, chủ trị, cách dùng thông thường, cây có độc hoặc phải kiêng cữ▪ Từ khóa: CÂY THUỐC NAM▪ Ký hiệu phân loại: 633.8 / C126TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001092
»
MARC
-----
|
|
5/. Cây thuốc Việt Nam : Trồng hái, chế biến trị bệnh ban đầu / Lê Quốc Đức. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 1610tr.; 21cmTóm tắt: Sách hướng dẫn khá chi tiết về kỹ thuật gieo trồng, cách thức thu hái và khai thác dược liệu, về chế biến dược phẩm. Ngoài ra, sách còn cung cấp những hiểu biết cơ bản về việc bào chế và hướng dẫn sử dụng thuốc trên lâm sàng đặc biệt bổ sung cách sử dụng theo biện chứng với những nghiệm phương phân phối của y học dân tộc▪ Từ khóa: CÂY THUỐC NAM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 633.8 / C126TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001067
»
MARC
-----
|
|
6/. Cây thuốc bài thuốc và biệt dược / Phạm Thiệp. - H. : Y học, 2000. - 702tr.; 24cmTóm tắt: Thể hiện quan điểm kết hợp y dược học cổ truyền với y học dược hiện đại, chọn lọc ra 327 cây thuốc phổ biến, đề cập và mở rộng phần khoáng chất, biệt dược phối hợp đã tiêu chuẩn hoá... Với khoảng 450 chuyên khảo, 850 biệt dược và công thức cổ phương▪ Từ khóa: CÂY THUỐC NAM | BÀI THUỐC | BIỆT DƯỢC▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / C126TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002022; ME.002023
»
MARC
-----
|
|
7/. Cây thuốc Việt Nam = Medicinal plants in Vietnam. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1990. - 431tr.; 22cmTóm tắt: Giới thiệu những cây thuốc được trồng phổ biến ở Việt Nam về thành phần, công dụng, cách thu hái và chế biến▪ Từ khóa: DƯỢC LIỆU | CÂY THUỐC NAM▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / C126TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000883; ME.000884
»
MARC
-----
|
|
8/. Chữa bệnh cấp cứu và cấp tính thông thường bằng thuốc nam / Trần Ngọc Chấn. - H. : Y học, 1983. - 295tr.; 19cmTóm tắt: Một số điểm cần thiết khi dùng thuốc nam và cấp cứu theo kỹ thuật cổ truyền: Đối chiếu về cân lượng của thuốc với kilôgam, gam với mililít; So sánh liều lượng thuốc trẻ em và người lớn; Cách thu hái, bảo quản, bào chế thuốc nam; Kỹ thuật cứu cổ truyền. Phần điều trị có 65 chứng và bệnh cấp cứu và cấp tính thường gặp, triệu chứng và cách chữa. Phụ lục về thuốc nam▪ Từ khóa: CẤP CỨU | CẤP TÍNH | THUỐC NAM | ĐIỀU TRỊ | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / CH551B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000067; ME.000068
»
MARC
-----
|
|
9/. Chữa bệnh tại gia đình bằng thuốc nam và không dùng thuốc / Nguyễn Thị Phương. - Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2012. - 187tr. : Hình vẽ; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn cách chữa một số bệnh thông thường trong gia đình, bệnh phụ nữ và trẻ em bằng các phương thuốc nam dễ thực hiện và không dùng thuốc như bấm huyệt, day ấn, lăn bằng tay..▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | ĐÔNG Y | THUỐC NAM | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH551B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005739; ME.005740
»
MARC
-----
|
|
10/. Chữa bệnh dạ dày bằng Đông y / Hy Lãn Hoàng Văn Vinh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 133tr.; 21cmTóm tắt: Kiến thức cơ bản về giải phẫu sinh lý dạ dày, những kiến thức kinh điển về chữa trị bệnh dạ dày, các bài thuốc chữa bệnh dạ dày hiện đang áp dụng▪ Từ khóa: BỆNH DẠ DÀY | ĐÔNG Y | THUỐC NAM▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH551B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002617; ME.002618
»
MARC
-----
|
|
|
|
|