- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 40 năm giải phóng tỉnh Quảng Trị và chiến đấu bảo vệ thành cổ (1972 - 2012) / Thái Vĩnh Liệu, Vũ Quang Đạo, Nguyễn Văn Hùng.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 804tr. : Ảnh; 21cmTóm tắt: Cung cấp những thông tin và tư liệu để nghiên cứu và tìm hiểu về cuộc tiến công giải phóng tỉnh Quảng Trị và 81 ngày đêm chiến đấu bảo vệ Thành cổ nhân kỷ niệm 40 năm ngày giải phóng tỉnh quảng trị ( 1- 5 - 1972 - 1 - 5 - 2012 )▪ Từ khóa: QUẢNG TRỊ | VIỆT NAM | THÀNH CỔ | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043 / B454M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.011138
»
MARC
-----
|
|
2/. Gió Lào thành cổ : Tiểu thuyết / Ngô Văn Phú. - In lần thứ 2. - H. : Công an nhân dân, 2005. - 230tr.; 19cm▪ Từ khóa: THÀNH CỔ QUẢNG TRỊ | VIỆT NAM | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 895.92234 / GI-400L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.012881
»
MARC
-----
|
|
3/. Thành cổ Quảng Trị = Quang Tri citadel. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2007. - 44tr. : Sơ đồ, ảnh; 21cmĐTTS ghi: Trung tâm Bảo tồn di tích và Danh thắng Quảng TrịTóm tắt: Ghi lại chân thực về cuộc sống và quá trình anh dũng chiến đấu, hy sinh của quân và dân ta trên chiến trường Quảng Trị năm 1972, đặc biệt là 81 ngày đêm chiến đấu ở Thành cổ Quảng Trị▪ Từ khóa: KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | THÀNH CỔ | LỊCH SỬ HIỆN ĐẠI | QUẢNG TRỊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043 / TH107C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001818
»
MARC
-----
|
|
4/. Thành cổ Sài Gòn và mấy vấn đề về triều Nguyễn / Lê Nguyễn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998. - 141tr.; 21cmTóm tắt: Sách khắc hoạ nên bức tranh đa dạng và công cuộc kiến quốc và trị dân cũng như sinh hoạt trong cung đình nhà Nguyễn với những nét đặc trưng của thành cổ Sài Gòn thời Gia Long, nền bưu chính Việt Nam và việc cai trị của Pháp tại Sài Gòn trong buổi đầu thời Pháp thuộc▪ Từ khóa: TP. HỒ CHÍ MINH | THÀNH CỔ | NHÀ NGUYỄN▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / TH107C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.002143; MG.002144
»
MARC
-----
|
|
5/. Thành cổ Việt Nam / Đỗ Văn Ninh; Ảnh: Tạ Hữu Nhã. - H. : Khoa học xã hội, 1983. - 179tr.; 19cmTóm tắt: Công trình nghiên cứu về các thành cổ Việt nam như thành Cổ Loa, thành Hoa Lư, thành Thăng Long, thành Nhà Hồ, thành Đông kinh▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC CỔ ĐẠI | VIỆT NAM | DI TÍCH LỊCH SỬ | THÀNH LUỸ | THÀNH CỔ | DI TÍCH▪ Ký hiệu phân loại: 720.9597 / TH107C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000203; MG.000204
»
MARC
-----
|
|
6/. Thành cổ Việt Nam / Đỗ Văn Ninh. - Tái bản lần thứ 1 theo bản in năm 1983. - H. : Khoa học xã hội, 2020. - 230tr. : Minh hoạ; 20cmTóm tắt: Giới thiệu một số công trình kiến trúc thành cổ tiêu biểu dưới thời Văn Lang, thời Đại Việt, thời Lê, thời nhà Nguyễn như: Thành Cổ Loa, thành Hoa Lư, thành Thăng Long, thành nhà Hồ, thành Đông Kinh, thành nhà Mạc, thành nhà Bầu..▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | THÀNH CỔ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / TH107C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010468; MG.010469
»
MARC
-----
|
|
7/. Thành cổ Hà Nội : Bộ sách Di tích lịch sử văn hoá - danh thắng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006. - 16tr.; 19x19cm. - (Học từ di sản cha ông. Bộ sách Di tích lịch sử văn hoá - Danh thắng: Dành cho học sinh)▪ Từ khóa: DI TÍCH LỊCH SỬ | SÁCH TRANH | THÀNH CỔ HÀ NỘI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 915.9731 / TH107C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000817; ND.000818
»
MARC
-----
|
|
8/. Thành cổ qua các triều đại phong kiến Việt Nam / Đặng Việt Thuỷ, Giang Tuyết Minh. - H. : Quân đội nhân dân, 2009. - 363tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành, phát triển của các thành cổ qua các triều đại phong kiến Việt Nam ở khắp các tỉnh, thành trong cả nước▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | THÀNH CỔ | PHONG KIẾN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / TH107C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005323; MG.005324
»
MARC
-----
|
|
9/. Thành và pháo đài / Christopher Gravett; Hình ảnh: Geoff Dann; Dịch: Nguyễn Việt Hùng, Nguyễn Thuỳ Linh. - H. : Kim Đồng, 2012. - 72tr.; 27cm. - (Tủ sách Kiến thức thế hệ mới)Tóm tắt: Khám phá thế giới thành và pháo đài thời trung cổ, cách xây dựng và cuộc sống sau những bức tường thành▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | THÀNH CỔ | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC | PHÁO ĐÀI▪ Ký hiệu phân loại: 909 / TH107V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002072; ND.002073
»
MARC
-----
|
|
|
|
|