- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bách khoa thai giáo / Vương Kỳ; Phạm Thị Hoà dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 2 tập : Hình vẽ; 24cm. - (Tủ sách V-Parents)T.2 : Phát triển toàn diện trong năm đầu đời. - 322tr.Tóm tắt: Cung cấp hệ thống nội dung bao quát các phương diện từ vấn đề chăm sóc sản phụ, chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ trẻ sơ sinh, bảo đảm sức khoẻ an toàn của mẹ và bé sau sinh, cũng như chế độ dinh dưỡng của trẻ từ khi lọt lòng đến 12 tháng tuổi▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SẢN PHỤ | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004735
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài giảng sản phụ khoa : Dùng cho đào tạo sau đại học / Nguyễn Đức Vy chủ biên, Nguyễn Đức Hinh, Vương Tiến Hoà... - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 2012. - Hình vẽ, bảng. - 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Phụ sảnT.1. - 351tr.Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về sản khoa, phụ khoa, một số bệnh phụ khoa, chỉ định, kĩ thuật và tai biến của mổ lấy thai và một số bệnh nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa và cách điều trị▪ Từ khóa: PHỤ KHOA | SẢN PHỤ | SẢN KHOA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.071 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005923; ME.005924; ME.005925
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài giảng sản phụ khoa / Nguyễn Đức Vy chủ biên, Nguyễn Đức Hinh, Vương Tiến Hoà... - Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa. - H. : Y học, 2020. - Hình vẽ, bảng. - 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Phụ sảnT.2. - 378tr.Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về sản khoa, phụ khoa, một số bệnh phụ khoa, chỉ định, kĩ thuật và tai biến của mổ lấy thai và một số bệnh nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa và cách điều trị▪ Từ khóa: PHỤ KHOA | SẢN PHỤ | SẢN KHOA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.071 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008828; ME.008829
»
MARC
-----
|
|
4/. Bài tập thể dục cho phụ nữ / Lê Điềm. - H. : Phụ nữ, 2007. - 115tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu với một số chị em phụ nữ sắp làm mẹ, cũng như đã làm mẹ một số kiến thức tối thiểu để chị em phụ nữ tự chăm sóc sức khoẻ và vẻ đẹp của mình▪ Từ khóa: BÀI TẬP | SẢN PHỤ | THỂ DỤC CHỮA BỆNH | THỂ DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 613.7 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004602; MG.004603
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh thường gặp ở phụ nữ mang thai và sau khi sinh / Đỗ Huyền Trang. - H. : Thời đại, 2013. - 167tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp đầy đủ, toàn diện những kiến thức khoa học mới nhất, thực tế và hữu ích về cách phát hiện sớm, cách phòng ngừa và điều trị các chứng bệnh thường gặp cho từng giai đoạn từ khi mang thai đến sau sinh cùng các hình ảnh minh hoạ sinh động cụ thể▪ Từ khóa: SẢN PHỤ | THAI SẢN | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / B256TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005085; ME.005086
»
MARC
-----
|
|
6/. Bí quyết giữ gìn sắc đẹp khi mang thai và sau khi sinh / Nhã Uyên biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2012. - 328tr.; 21cmTóm tắt: Những biến đổi trong thời kỳ mang thai và cách chăm sóc để giữ vẻ đẹp cho cơ thể, chăm sóc để giữ vẻ đẹp cho cơ thể sau khi sinh▪ Từ khóa: MANG THAI | SINH NỞ | LÀM ĐẸP | SẢN PHỤ▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / B300QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004945
»
MARC
-----
|
|
7/. Các bệnh thường gặp ở phụ nữ mang thai / Mai Thị Ngọc Hoa biên soạn. - H. : Thời đại, 2014. - 206tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp đầy đủ, toàn diện những kiến thức khoa học mới nhất, thực tế và hữu ích về cách phát hiện sớm, cách phòng ngừa và điều trị các chứng bệnh thường gặp cho từng giai đoạn từ khi mang thai đến sau sinh; một số dinh dưỡng và liệu pháp bổ trợ cho phụ nữ mang thai▪ Từ khóa: SẢN PHỤ | THAI SẢN | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005531; ME.005532
»
MARC
-----
|
|
8/. Cẩm nang mang thai và sinh con / Đặng Tuyết Mai. - H. : Thời đại, 2013. - 223tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày đầy đủ những thông tin, hướng dẫn kinh nghiệm mới nhất về mang thai và sinh con từ góc độ cả người mẹ lẫn em bé, những nghiên cứu về thụ thai, chăm sóc tiền sản, những xét nghiệm sản khoa mới nhất, chế độ ăn uống và thể dục hợp lý, những việc cần chuẩn bị để đón nhận em bé mới sinh, cách chăm sóc mẹ và bé sau sinh...cùng nhiều vấn đề thiết thực khác cho mẹ, bé và hạnh phúc gia đình▪ Từ khóa: SẢN PHỤ | THAI SẢN | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005039; ME.005040
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai và sau khi sinh con. - H. : Phụ nữ, 2011. - 110tr.; 29cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, chế biến, công dụng và giá trị dinh dưỡng của một số món ăn dành cho phụ nữ mang thai và sau khi sinh▪ Từ khóa: MÓN ĂN | GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG | THAI PHỤ | SẢN PHỤ▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004473; ME.004474
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang thời kỳ mang thai / Đặng Tuyết Mai. - H. : Thời đại, 2013. - 191tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày đầy đủ những thông tin, hướng dẫn kinh nghiệm mới nhất về mang thai từ góc độ cả người mẹ lẫn em bé, những nghiên cứu về thụ thai, chăm sóc tiền sản, những xét nghiệm sản khoa mới nhất, chế độ ăn uống và thể dục hợp lý...cùng nhiều vấn đề thiết thực khác cho mẹ và bé.▪ Từ khóa: SẢN PHỤ | THAI SẢN | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005063; ME.005064
»
MARC
-----
|
|
|
|
|