- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh da nghề nghiệp / C. L. Goh; Vũ Tiến Trung dịch. - H. : Trung tâm Thông tin Khoa học kỹ thuật hoá chất, 1995. - 86tr.; 19cmTóm tắt: Các kiến thức về bệnh da, phân loại và nguyên nhân chung của bệnh da nghề nghiệp cùng cách tiếp cận, chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh▪ Từ khóa: BỆNH DA LIỄU | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.5 / B256D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000724; ME.000725
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh da liễu : Trọn bộ 3 tập / Đặng Vũ Hỷ, Lê Kinh Duệ, Lê Tử Vân, Nguyễn Văn Điền. - H. : Y học, 1983. - 3 tập; 27cmT.2. - 127tr.Tóm tắt: Giới thiệu những bệnh da: Có mụn nước và đọng nước, có mụn mủ và loét, những triệu chứng lâm sàng và cách điều trị những bệnh trên▪ Từ khóa: BỆNH DA LIỄU | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.5 / B256D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000237; ME.000238
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh mày đay / Wang Sung Qing; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 85tr.; 19cm. - (Tủ sách Bệnh và cách chữa trị)Tóm tắt: Gồm: Nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng của bệnh, hướng dẫn chữa bệnh, các loại bệnh nổi mày đay, cách chẩn đoán bệnh mày đay, lời khuyên của thầy thuốc, những sai phạm trong trị liệu, chữa bệnh tại nhà▪ Từ khóa: BỆNH DA LIỄU | MỀ ĐAY▪ Ký hiệu phân loại: 616.5 / B256M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002839; ME.002840
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh ngoài da / Lý Vạn Hồng. - H. : Hồng Đức, 2015. - 177tr.; 21cm. - (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)Tóm tắt: Tình bày những kiến thức cơ bản cần thiết trong thực hành y khoa. Ngoài những hiểu biết cơ bản, nội dung sách cũng đi sâu hơn vào các lĩnh vực chẩn đoán, điều trị cũng như các biện pháp phòng bệnh ngoài da▪ Từ khóa: BỆNH DA LIỄU | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 616.5 / B256NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006288; ME.006289
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh ngoài da - Cách phòng & điều trị / Minh Nghiêm biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 231tr.; 21cm. - (Tủ sách Y học phổ thông)Tóm tắt: Giới thiệu những bệnh ngoài da thường gặp như ghẻ ngứa, viêm da, ra mồ hôi và mùi cơ thể, bệnh tổ đỉa, mề đay... và chế độ dinh dưỡng cho bệnh ngoài da▪ Từ khóa: BỆNH DA LIỄU | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.5 / B256NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005487; ME.005488
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh ngoài da / Ye Jian Hong; Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 425tr.; 21cm. - (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)Tóm tắt: Gồm 3 chương: Điều trị các bệnh về da thường gặp, các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da, kinh nghiệm chữa các bệnh ngoài da. Kết hợp giữa điều trị nội khoa và ngoại khoa với nội dung phong phú, phương pháp đa dạng, giải thích rõ ràng trọng điểm nổi bật▪ Từ khóa: BỆNH DA LIỄU▪ Ký hiệu phân loại: 616.5 / B256NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002981
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục / A. Bodex, J. Nikolov; Lê Thị Nguyệt, Phạm Thị Hảo dịch. - H. : Phụ nữ, 1992. - 126tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp một số kiến thức về các bệnh hoa liễu trong đó có những bệnh lây truyền qua đường sinh dục và tình trạng lây lan của chúng hiện nay đối với xã hội▪ Từ khóa: BỆNH DA LIỄU | BỆNH PHỤ KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 616.95 / B256TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000404
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục / A. Bodex, J. Nikolov; Lê Thị Nguyệt, Phạm Thị Hảo dịch. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 1993. - 126tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp một số kiến thức về các bệnh hoa liễu trong đó có những bệnh lây truyền qua đường sinh dục và tình trạng lây lan của chúng hiện nay đối với xã hội▪ Từ khóa: BỆNH DA LIỄU | BỆNH PHỤ KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 616.95 / B256TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000501
»
MARC
-----
|
|
9/. Bí quyết chữa những bệnh thông thường / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 2 tập; 21cmT.2 : Chữa bệnh xương khớp và ngoài da. - 230tr.Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp chữa trị những bệnh như: Bệnh xương khớp, bệnh ngoài da, bệnh ngũ quan (mắt, tai, mũi, họng...), bệnh tâm lý và một số bệnh nghề nghiệp▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | BỆNH XƯƠNG | BỆNH DA LIỄU | BỆNH NGŨ QUAN | BỆNH TÂM LÍ | BỆNH NGHỀ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / B300QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004142; ME.004143
»
MARC
-----
|
|
10/. 420 câu hỏi về phòng chữa bệnh giới tính / Lý Nguyên Văn chủ biên; Phạm Ninh dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 251tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và toàn diện về bệnh giới tính, tránh những thiên kiến không đáng có từ đó người bệnh có thể chủ động xác định những biện pháp tích cực trong việc phòng chữa bệnh▪ Từ khóa: BỆNH DA LIỄU | BỆNH PHỤ KHOA | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / B454TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002742; ME.002743
»
MARC
-----
|
|
|
|
|