- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cơ sở kỹ thuật CNC tiện và phay : Giáo trình cho sinh viên và học viên cao học khối Kỹ thuật / Vũ Hoài Ân. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2009. - 244tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày về kỹ thuật gia công điều khiển số CNC trên các máy tiện và máy phay CNC, đặc biệt là những kiến thức cơ sở về máy công cụ CNC và về phương pháp lập trình sử dụng ngôn ngữ mã G khi gia công tiện và phay▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CNC | TỰ ĐỘNG HOÁ | ĐIỀU KHIỂN | MÁY TIỆN | CƠ KHÍ | GIA CÔNG KIM LOẠI | MÁY CÔNG CỤ | MÁY PHAY | CƠ KHÍ HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006766; MD.006767
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình máy tiện và gia công trên máy tiện : Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp / Nguyễn Viết Tiếp. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2004. - 284tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về gia công bằng tiện, các cơ cấu chuyển động của máy tiện. Phân loại và cấu tạo của máy tiện. Giới thiệu một số loại máy tiện thông dụng và cách gia công trên máy tiện..▪ Từ khóa: GIA CÔNG | MÁY TIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.90071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006156
»
MARC
-----
|
|
3/. Hướng dẫn thực hành kỹ thuật tiện / Dương Văn Linh, Nguyễn Ngọc Đào, Trần Thế San. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2013. - 339tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về máy tiện, dao tiện, các dụng cụ đo trong gia công tiện, các dạng gia công cơ bản trên máy tiện và hướng dẫn những bài thực hành tiện cơ bản. Giới thiệu về máy công cụ điều khiển theo chương trình và công nghệ gia công trên máy▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TIỆN | THỰC HÀNH | MÁY TIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.942 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007914; MD.007915
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn dạy tiện kim loại / V. Xlêpinin; Nguyễn Tiến Đạt dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1977. - 353tr.; 24cmTóm tắt: Cuốn sách giúp cho học sinh học nghề trong sản xuất nắm được kỹ thuật thao tác điều khiển, điều chỉnh máy tiện, các thao tác mài sử dụng cắt, đo các góc mài dao và thực hiện các công việc trên máy tiện, các quy tắc và kỹ thuật an toàn▪ Từ khóa: TIỆN KIM LOẠI | MÁY TIỆN | KĨ THUẬT ĐIỀU KHIỂN | CẮT GỌT KIM LOẠI | AN TOÀN LAO ĐỘNG | LIÊN XÔ | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 671.3 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000459; MD.001336
»
MARC
-----
|
|
5/. Kinh nghiệm dùng máy nhỏ gia công chi tiết lớn / Sở Công nghiệp Thượng Hải - Trung Quốc; Lương Huy Khánh, Nguyễn Đắc Tam dịch. - H. : Công nghiệp, 1963. - 3 tập; 19cmT.2. - 46tr.Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm trong sáng chế ra nhiều loại máy: Như gia công thân máy cán tôn loại trung, máy nhỏ gia công thân máy cán tôn, tự chế máy gia công bánh khía lớn răng chữ thân, máy tiện " thổ " kiểu đứng 5 mét, máy tiện cụt thân bằng bê tông máy khoát lỗ tổ hợp tự động▪ Từ khóa: MÁY CÁN | MÁY TIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 671.5 / K312NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001306
»
MARC
-----
|
|
6/. Máy công cụ / Yoo Byung Seok; Hoàng Vĩnh Sinh dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2001. - 170tr.; 29cm. - (Tủ sách Kỹ thuật cơ khí)Tóm tắt: Về các loại máy công cụ bao gồm: Máy tiện, máy phay, máy mài▪ Từ khóa: MÁY CÔNG CỤ | MÁY PHAY | MÁY TIỆN | MÁY BÀO▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / M112C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004580; MD.004581
»
MARC
-----
|
|
7/. Máy công cụ CNC : Những vấn đề cơ bản về cấu trúc - chức năng - vận hành - lập trình khai thác nhóm máy phay và tiện CNC / Tạ Duy Liêm. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 132tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày cụ thể những vấn đề quan trọng nhất, thiết thực nhất cơ bản về cấu trúc - chức năng - vận hành - lập trình khai thác các nhóm máy: Máy phay, máy tiện CNC▪ Từ khóa: MÁY CÔNG CỤ | MÁY PHAY | MÁY TIỆN | MÁY CẮT KIM LOẠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 671.3 / M112C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003462; MD.003463
»
MARC
-----
|
|
8/. Máy đại cương / Yoo Byung Seok biên soạn; Trần Văn Nghĩa dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2000. - 29cm. - (Kỹ thuật cơ khí)T.1. - 127tr.Tóm tắt: Gồm nhiều chương trình bày các loại máy: Máy tiện, máy phay, máy mài, máy khoan, máy khoét, máy bào và máy xọc, máy chuốt▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | MÁY TIỆN | MÁY PHAY | MÁY MÀI | MÁY KHOAN | MÁY KHOÉT | MÁY BÀO | MÁY XỌC | MÁY CHUỐT▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / M112Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004329
»
MARC
-----
|
|
9/. Máy đại cương / Yoo Byung Seok biên soạn; Trần Văn Nghĩa dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2000. - 29cm. - (Kỹ thuật cơ khí)T.2. - 58tr.Tóm tắt: Gồm nhiều chương trình bày các loại máy: Máy tiện, máy phay, máy mài, máy khoan, máy khoét, máy bào và máy xọc, máy chuốt▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | MÁY TIỆN | MÁY PHAY | MÁY MÀI | MÁY KHOAN | MÁY KHOÉT | MÁY BÀO | MÁY XỌC | MÁY CHUỐT▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / M112Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004330
»
MARC
-----
|
|
10/. Tính toán và thiết kế máy công cụ vạn năng và máy tiện tự động / Nguyễn Phương. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2018. - 451tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Trình bày những nguyên tác cơ bản khi tính toán và thiết kế máy cắt kim loại; tính toán và thiết kế hộp tốc độ, hộp chạy dao trong máy cắt kim loại vạn năng, thiết kế hệ thống điều khiển, thân máy và sóng trượt, thiết kế trục chính và ổ trục..▪ Từ khóa: MÁY CÔNG CỤ | MÁY TIỆN | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / T312T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008954; MD.008955
»
MARC
-----
|
|
|
|
|