- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Hệ thống văn bản mới về bảo vệ môi trường 2009 - Quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường / Hoàng Anh sưu tầm và hệ thống hoá. - H. : Thống kê, 2009. - 586tr.; 28cmTóm tắt: Gồm các phần: Luật bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành, hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường, các quy định mới về bảo vệ môi trường, quy định về quản lý kinh phí - phí bảo vệ môi trường, thanh tra xử phạt vi phạm về môi trường▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | TIÊU CHUẨN | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | QUI CHUẨN▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / H250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009965
»
MARC
-----
|
|
2/. Luật công nghệ thông tin. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật : Có hiệu lực từ ngày 01/01/2007. - H. : Lao động Xã hội, 2006. - 96tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những qui định chung của luật công nghệ thông tin. Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước. Phát triển công nghệ thông tin. Phát triển công nghiệp công nghệ thông tin. Giới thiệu những qui định chung về luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kĩ thuật. Xây dựng, công bố và áp dụng tiêu chuẩn. Đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn và quy chuẩn kĩ thuật..▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TIÊU CHUẨN | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | QUI CHUẨN | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 343.59709 / L504C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008121
»
MARC
-----
|
|
3/. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nhà chung cư = National technical regulation on apartment buildings. - H. : Xây dựng, 2021. - 28tr.; 31cmTóm tắt: Giới thiệu về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nhà chung cư gồm: Những qui định chung; qui định về quản lý; trách nhiệm của tổ chức, cá nhân; tổ chức thực hiện▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | QUI CHUẨN NHÀ NƯỚC | CHUNG CƯ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 690 / QU600CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009887; MD.009888
»
MARC
-----
|
|
4/. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình = National technical regulation on fire safety of buildings and constructions. - H. : Xây dựng, 2021. - 156tr. : Bản vẽ, bảng; 31cmTóm tắt: Giới thiệu nội dung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình, bao gồm: Quy định chung; phân loại kỹ thuật về cháy; bảo đảm an toàn cho người; ngăn chặn cháy lan; cấp nước chữa cháy; chữa cháy và cứu nạn; quy định về quản lý; trách nhiệm của tổ chức, cá nhân và tổ chức thực hiện▪ Từ khóa: AN TOÀN | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | NHÀ CỬA | PHÒNG CHÁY | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | QUI CHUẨN NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 628.9 / QU600CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009889; MD.009890
»
MARC
-----
|
|
5/. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng = National technical regulation on construction planning. - H. : Xây dựng, 2021. - 60tr. : Bảng; 31cmTóm tắt: Giới thiệu Quy chuẩn kĩ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng gồm: Những quy định chung; quy định kĩ thuật; quy định về quản lý; trách nhiệm của tổ chức, cá nhân; tổ chức thực hiện▪ Từ khóa: QUI HOẠCH | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | QUI CHUẨN NHÀ NƯỚC | XÂY DỰNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 690 / QU600CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009885; MD.009886
»
MARC
-----
|
|
6/. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng = National technical regulation on electrical installations of dwelling and public buildings. - H. : Xây dựng, 2015. - 79tr. : Hình vẽ, bảng; 31cmTóm tắt: Trình bày những quy định chung, quy định kỹ thuật, quy định kiểm tra và tổ chức thực hiện hệ thống đường dẫn điện và thiết bị điện của nhà ở và công trình công cộng..▪ Từ khóa: HỆ THỐNG ĐIỆN | NHÀ Ở | NHÀ CÔNG CỘNG | QUI CHUẨN KĨ THUẬT | KIỂM ĐỊNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 621.3028 / QU600CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008086; MD.008087
»
MARC
-----
|
|
7/. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng = National technical regulation on construction for disabled access to buildings and facilities. - H. : Xây dựng, 2015. - 20tr. : Hình vẽ, bảng; 31cmTóm tắt: Trình bày những quy định chung, quy định kỹ thuật và tổ chức thực hiện về xây dựng các công trình thiết kế đảm bảo người khuyết tật sử dụng như: bãi để xe và điểm chờ xe buýt, lối vào công trình, hành lang, lối đi, nơi giao tiếp, cầu thang, thang máy, hệ thống nâng, lối thoát nạn, cửa đi, cửa sổ, tay vịn, sàn nhà và nền nhà, các không gian chức năng trong công trình, khu vệ sinh, phòng tắm, phòng ngủ, phòng làm việc..▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH | NGƯỜI KHUYẾT TẬT | THIẾT KẾ | XÂY DỰNG | NGƯỜI KHUYẾT TẬT | QUI CHUẨN KĨ THUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 690.028 / QU600CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008088; MD.008089
»
MARC
-----
|
|
8/. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng; Quy chuẩn về nhà chung cư; Quy chuẩn sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng, Xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng / Hữu Đại, Vũ Tươi hệ thống. - H. : Lao động, 2020. - 399tr.; 28cmTóm tắt: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng, về nhà chung cư và quy định mới về quản lý, sử dụng nhà chung cư; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng và quy định mới về quản lý vật liệu xây dựng; Xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng, cùng với văn bản hợp nhất luật xây dựng năm 2019▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | NHÀ CHUNG CƯ | QUI CHUẨN | QUI ĐỊNH PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 690 / QU600CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009668
»
MARC
-----
|
|
9/. Quy chuẩn xây dựng Việt Nam = Building code of Vietnam : Ban hành kèm theo QĐ số 439/BXD - CSXD ngày 25/9/97 của Bộ trưởng Bộ XD / Bộ Xây dựng. - H. : Xây dựng, 1998. - 27cmT.2. - 385tr.Tóm tắt: Tài liệu trình bày những quy định về công trình dân dụng, công nghiệp và công trình xây dựng chuyên ngành như thiết kế kiến trúc, kết cấu, phòng chống cháy, tiện nghi và an toàn, trang bị điện và cấp thoát nước công trình, thi công xây lắp▪ Từ khóa: QUI CHUẨN | VIỆT NAM | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.02 / QU600CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003069; MD.003070
»
MARC
-----
|
|
10/. Tiêu chuẩn kỹ thuật về thi công và nghiệm thu công trình giao thông / Bộ Giao thông Vận tải. - H. : Giao thông Vận tải, 2019. - 583tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tảiTóm tắt: Bao gồm những tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn cơ sở nhằm hướng dẫn, các yêu cầu kỹ thuật về thi công và nghiệm thu công trình giao thông, giúp cho các nhà quản lý và các đơn vị thi công áp dụng và vận dụng có hiệu quả trong quản lý, xây dựng và khai thác các công trình giao thông vận tải▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | QUI CHUẨN | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | ĐƯỜNG GIAO THÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 625.702 / T309CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009345; MD.009346
»
MARC
-----
|
|
|
|
|