- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cách đặt tên : Sách tham khảo / Tiêu Tương Tử. - H. : Thanh niên, 2011. - 367tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Phương pháp và những điều cấm kỵ khi đặt tên cho trẻ, nguyên tắc và ý tưởng đặt tên con trẻ, tên thương hiệu là vàng; Bí quyết và những cấm kỵ khi đặt tên công ty, cửa hàng; Tham khảo các tên hay, đặc sắc▪ Từ khóa: TÊN GỌI | THƯƠNG HIỆU | CÔNG TI | TÊN NGƯỜI | ĐẶT TÊN▪ Ký hiệu phân loại: 392.1 / C102Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011663; MA.011664
»
MARC
-----
|
|
2/. Khoa học và nghệ thuật đặt tên cho con bạn và doanh nghiệp / Vương Quân Vân; Người dịch: Nguyễn Văn Ái, Hứa Hà Quyên, Trần Vĩnh Long. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2021. - 239tr.; 21cmTóm tắt: Thế nào là tên hay, tên đẹp? tên nào là hợp với bổn mạng và tuổi tác của con cháu mình? Tên doanh nghiệp đặt thế nào để làm ăn phát đạt và trường tồn? Những điều cấm kỵ khi đặt tên?... tất cả đều được giải đáp chi tiết trong cuốn sách này▪ Từ khóa: TÊN RIÊNG | CON CÁI | DOANH NGHIỆP | ĐẶT TÊN▪ Ký hiệu phân loại: 392.1 / KH401H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.024611; MA.024612
»
MARC
-----
|
|
3/. Sổ tay công tác đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cần thơ / Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch TP. Cần Thơ, 2019. - 319tr.; 19cmTóm tắt: Sách gồm 3 phần: Phần 1 Văn bản quy định; Phần 2: Các tuyến đường được đặt trước khi phê duyệt đề án; Và phần Nghị quyết đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng từ năm 2009 đến 2019▪ Từ khóa: CÔNG TÁC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG | SỔ TAY | CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG | CẦN THƠ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 725 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010108; MG.010109
»
MARC
-----
|
|
4/. Tiêu chuẩn phương pháp đặt tên cho con / Lệ Xuân biên dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 435tr.; 24cmTóm tắt: Đề cập tới một số hiện tượng đặt tên mới xuất hiện gần đây, tập trung trình bày lịch sử phát triển của họ tên, nguyên lý âm dương, ngũ hành, bát quái và ngũ cách của người Trung Hoa xưa trong đặt tên.▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | ĐẶT TÊN | CON CÁI▪ Ký hiệu phân loại: 392.1 / T309CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011387
»
MARC
-----
|
|
|
|
|