- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Các món ăn - món nhậu đặc sản / Huyền Trân. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1993. - 191tr.; 15cm. - (Nấu ăn ngon)Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến các món ăn món nhậu đặc sản từ tôm, cua, mực, cá, thịt rừng, de, chó, chim, rùa, rắn, ngỗng▪ Từ khóa: NẤU ĂN | MÓN ĂN ĐẶC SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000562; MD.000987
»
MARC
-----
|
|
2/. Các món ăn đặc sản / Nguyễn Thị Thanh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1994. - 215tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn cách làm 100 món ăn đặc sản như: Các món gỏi, các món chế biến từ gà, vịt, bồ câu, bò, heo, dê, cá, tôm, mực, lươn, ếch▪ Từ khóa: NẤU ĂN | CHẾ BIẾN MÓN ĂN | MÓN ĂN ĐẶC SẢN | NỘI TRỢ▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001476
»
MARC
-----
|
|
3/. Các món ăn đặc sắc / Nguyễn Thị Thanh. - H. : Phụ nữ, 1994. - 200tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn cách làm 86 món ăn đặc sắc như: Các món súp, món gỏi, các món chế biến từ: Gà, vịt, bò, dê, cá, cua, tôm, lươn▪ Từ khóa: NẤU ĂN | MÓN ĂN ĐẶC SẢN | CHẾ BIẾN MÓN ĂN | NỘI TRỢ▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001058
»
MARC
-----
|
|
4/. Đặc sản miền quê / Quỳnh Hương. - H. : Phụ nữ, 2001. - 142tr.; 18cmTóm tắt: Sách giới thiệu và hướng dẫn các bạn thực hiện một số món ăn của đồng quê nhằm giúp các bạn làm phong phú thêm bữa ăn của mình▪ Từ khóa: MÓN ĂN ĐẶC SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / Đ113S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004377
»
MARC
-----
|
|
5/. Món ăn đặc sản Thái / Huyền Nữ biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2000. - 63tr.; 19cm. - (Món ngon và lạ vòng quanh thế giới)Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị vật liệu và thực hiện các món ăn đặc sản Thái bao gồm: Món khai vị và đồ nguội, món súp và xà lách, món hải sản, các món thịt gà, món ngọt▪ Từ khóa: MÓN ĂN ĐẶC SẢN | THÁI LAN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / M430Ă▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004024; MD.004025
»
MARC
-----
|
|
6/. Món ăn Việt Nam / Văn Châu. - H. : Phụ nữ, 1984. - 163tr.; 20cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách nấu 187 món ăn thông thường và các món ăn đặc sản được chế biến theo phương pháp cổ truyền của từng địa phương (Miền Bắc, Huế, Nam Bộ)▪ Từ khóa: MÓN ĂN CỔ TRUYỀN | MÓN ĂN ĐẶC SẢN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 641.59597 / M430Ă▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000081
»
MARC
-----
|
|
7/. Món ăn đặc sản Ý / Ngọc Hân biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2000. - 63tr.; 19cm. - (Món ngon và lạ vòng quanh thế giới)Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị vật liệu và chế biến một số món ăn đặc sản ý bao gồm: Món súp và khai vị, xà lách rau củ, bánh mứt và mì ống, món bò và gà, món hải sản, món bánh tráng miệng▪ Từ khóa: MÓN ĂN ĐẶC SẢN | ITALIA▪ Ký hiệu phân loại: 641.5945 / M430Ă▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004018; MD.004019
»
MARC
-----
|
|
8/. Món ăn đặc sản Pháp / Huyền Nữ. - H. : Phụ nữ, 2000. - 63tr.; 19cm. - (Món ngon lạ vòng quanh thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ về vật liệu làm bánh Pháp, hướng dẫn cách thực hiện các món đặc sản Pháp bao gồm: Bửa tối và canh súp, hải sản, thịt bầm, rau củ và món tráng miệng▪ Từ khóa: MÓN ĂN ĐẶC SẢN | PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 641.5944 / M430Ă▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004022; MD.004023
»
MARC
-----
|
|
9/. Người nội trợ / Huỳnh Hồng Anh. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2006. - 18x18cmT.7 : Món ngon tặng mẹ. - 59tr.Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến những món ngon tặng mẹ, những thức uống giàu năng lượng, mẹo vặt nhà bếp, bài trí nhà bếp, tỉa rau củ..▪ Từ khóa: MÓN ĂN ĐẶC SẢN | MẸO VẶT | THỨC UỐNG | NỘI TRỢ | THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / NG558N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006035; MD.006036
»
MARC
-----
|
|
|
|
|