- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Âm nhạc cung đình triều Nguyễn / Trần Kiều Lại Thuỷ. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1997. - 268tr.; 19cmTóm tắt: Sách trình bày vấn đề với tư cách tìm hiểu, sưu tầm một số bài ca, điệu múa, bản đàn trong cung đình Huế và trong ca nhạc thính phòng Huế để từ đó phân tích, đánh giá tầm quan trọng, vị trí hiện nay và khả năng phát triển trong tương lai của âm nhạc cung đình Huế▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN▪ Ký hiệu phân loại: 780.9597 / Â120NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001722
»
MARC
-----
|
|
2/. Cơ cấu kinh tế xã hội Việt Nam thời thuộc địa 1858 - 1945 / Nguyễn Văn Khánh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999. - 204tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Những chuyển biến của cơ cấu kinh tế - xã hội cổ truyền vào nửa sau thế kỷ XIX, quá trình hình thành cơ cấu Việt Nam trong thời kỳ 1919 - 1945▪ Từ khóa: CƠ CẤU KINH TẾ | CƠ CẤU XÃ HỘI | VIỆT NAM | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | THUỘC ĐỊA▪ Ký hiệu phân loại: 330.9597 / C460C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005133; MA.005134
»
MARC
-----
|
|
3/. Chuyện thi cử và lập nghiệp của học trò xưa / Quốc Chấn. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2006. - 211tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu gương học hành, đỗ đạt và lập nghiệp của một số nho sĩ Việt Nam thời xưa: Khương Công Phụ, Lê Quát, Trần ích Phát, Nguyễn Văn Giai, Đào Duy Từ..▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | VIỆT NAM | THI CỬ | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 370.9597 / CH527T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.013699
»
MARC
-----
|
|
4/. Đại Nam chính biên liệt truyện / Quốc sử quán triều Nguyễn; Đỗ Mộng Khương, Ngô Hữu Tạo, Nguyễn Mạnh Duân dịch; Hoa Bằng, Cao Huy Gui, Nguyễn Trọng Hân hiệu đính. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1997. - 4 tập; 21cmT.1. - 216tr.Tóm tắt: Bộ sách viết thành 4 tập gồm 87 cuốn, chia làm 2 phần chính: Tiền biên và chính biên, ghi chép tương đối đầy đủ về sự tích, công trạng các công thần, liệt nữ, danh tăng... và gia phả nhà Nguyễn trước và sau khi " Gia Long lập quốc "▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029092 / Đ103N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001670
»
MARC
-----
|
|
5/. Đại Nam chính biên liệt truyện / Quốc sử quán triều Nguyễn; Đỗ Mộng Khương, Ngô Hữu Tạo, Nguyễn Mạnh Duân dịch; Hoa Bằng, Cao Huy Gui, Nguyễn Trọng Hân hiệu đính. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1997. - 4 tập; 21cmT.2. - 662tr.Tóm tắt: Bộ sách viết thành 4 tập gồm 87 cuốn, chia làm 2 phần chính: Tiền biên và chính biên, ghi chép tương đối đầy đủ về sự tích, công trạng các công thần, liệt nữ, danh tăng... và gia phả nhà Nguyễn trước và sau khi " Gia Long lập quốc "▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | VIỆT NAM | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029092 / Đ103N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001671
»
MARC
-----
|
|
6/. Đại Nam chính biên liệt truyện / Quốc sử quán triều Nguyễn; Đỗ Mộng Khương, Ngô Hữu Tạo, Nguyễn Mạnh Duân dịch; Hoa Bằng, Cao Huy Gui, Nguyễn Trọng Hân hiệu đính. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1997. - 4 tập; 21cmT.3. - 498tr.Tóm tắt: Bộ sách viết thành 4 tập gồm 87 cuốn, chia làm 2 phần chính: Tiền biên và chính biên, ghi chép tương đối đầy đủ về sự tích, công trạng các công thần, liệt nữ, danh tăng... và gia phả nhà Nguyễn trước và sau khi " Gia Long lập quốc "▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029092 / Đ103N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001672
»
MARC
-----
|
|
7/. Đại Nam chính biên liệt truyện / Quốc sử quán triều Nguyễn; Đỗ Mộng Khương, Ngô Hữu Tạo, Nguyễn Mạnh Duân dịch; Hoa Bằng, Cao Huy Gui, Nguyễn Trọng Hân hiệu đính. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1997. - 4 tập; 21cmT.4. - 512tr.Tóm tắt: Bộ sách viết thành 4 tập gồm 87 cuốn, chia làm 2 phần chính: Tiền biên và chính biên, ghi chép tương đối đầy đủ về sự tích, công trạng các công thần, liệt nữ, danh tăng... và gia phả nhà Nguyễn trước và sau khi " Gia Long lập quốc "▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | VIỆT NAM | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029092 / Đ103N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001673
»
MARC
-----
|
|
8/. Đại Việt sử ký toàn thư : Phần tiếp 3 tập / Nguyễn Kim Hưng, Ngô Thế Long dịch. - H. : Khoa học xã hội, 1982. - 3 tập; 19cmT.1 : Bản kỷ tục biên 1676 - 1740. - 252tr.Tóm tắt: Tìn hiểu văn bản sách Đại Việt sử ký bản kỷ tục biên. Ghi lại những sự kiện lịch sử Việt Nam thời phong kiến từ đời Lê Hy Tông (1676) cho đến Lê Y Tông (1740)▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | 1676-1740 | NHÀ LÊ | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / Đ103V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000355
»
MARC
-----
|
|
9/. Hoàng hậu vương phi công chúa triều Nguyễn / Nguyễn Xuân Đắc biên soạn. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1998. - 19cmT.1 : Chuyện nội cung chín đời chúa NguyễnTóm tắt: Sách kể về cuộc đời và sự nghiệp của các bà hoàng hậu dưới triều Nguyễn. Đặc biệt là chuyện cuộc đời bà Nam Phương hoàng hậu từ khi ra đời đến ngày bà tạ thế tại Pháp▪ Từ khóa: NAM PHƯƠNG | LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | VIỆT NAM | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | NHÀ NGUYỄN▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029092 / H407H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.002206; MG.002207
»
MARC
-----
|
|
10/. Lược khảo và tra cứu về học chế quan chế ở Việt Nam từ 1945 về trước / Lê Trọng Ngoạn, Ngô Văn Ban, Nguyễn Công Lý. - H. : Văn hoá - Thông tin, 1997. - 228tr.; 19cmTóm tắt: Sách gồm 3 phần trình bày lược khảo về việc học, việc thi trong các triều đại phong kiến và thời Pháp thuộc; lược khảo về tổ chức bộ máy Nhà nước và hệ thống Quan chế thời phong kiến và thời Pháp thuộc; Từ điển tra cứu các khái niệm về Học chế, Quan chế▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | VIỆT NAM | THỜI ĐẠI PHONG KIẾN | HỌC TẬP | QUAN CHỨC | THI CỬ▪ Ký hiệu phân loại: 959.702 / L557KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001669
»
MARC
-----
|
|
|
|
|